
Cấu Tạo và Liên Kết Tinh Thể Kim Loại

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium

bchuc bùi
Used 2+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là
chu kì 3, nhóm IIIA
chu kì 3, nhóm IIB.
chu kì 3, nhóm IIA
chu kì 2, nhóm IIA
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Số electron lớp ngoài cùng của Al là
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “ Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị trí (1), (2) là
ngoài cùng, dương
tự do, dương.
hóa trị, lưỡng cực.
hóa trị, âm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên bởi
các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
kiểu cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
khối lượng riêng của kim loại.
tính chất của kim loại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng? Trong tinh thể kim loại
các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hóa trị chuyển động tự do xung quanh.
các electron hóa trị ở các nút mạng và các ion dương kim loại chuyển động tự do.
các electron hóa trị và các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
các electron hóa trị nằm ở giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng? Trong mạng tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do
sự góp chung electron của các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị ở các nút mạng với các ion dương kim loại chuyển động tự do.
lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng.
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các phát biểu sau đây về vị trí và cấu tạo của kim loại: (1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 electron đến 3 electron lớp ngoài cùng. (2) Tất cả các nguyên tố phân nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại. (3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. (4) Các kim loại đều có bán kính nhỏ hơn các phi kim thuộc cùng 1 chu kì. (5) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion dương kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. Liệt kê những phát biểu đúng xếp thành dãy số tăng dần
Evaluate responses using AI:
OFF
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau a) Nguyên tử kim loại thường có 1,2, hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. b) Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. c) Trong 1 chu kì, kim loại có bán kính nhỏ hơn phi kim. d) Kim loại có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Đ
Đ
S
Đ
9.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các phát biểu sau a) Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. b) Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. c) Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. d) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. e) Liên kết kim loại là liên kết cộng hóa trị đều có sự tham gia của các electron. g) Liên kết kim loại khác với liên kết cộng hóa trị ở số electron dùng chung h) Liên kết kim loại và liên kết ion đều sinh ra bởi lực hút tĩnh điện. i) Liên kết kim loại khác với liên kết ion ở loại hạt mang điện tham gia.
Evaluate responses using AI:
OFF
Similar Resources on Wayground
10 questions
Nam châm (Tiết 2)

Quiz
•
7th Grade - University
8 questions
dòng điện trong các môi trường: kim loại, chất điện phân

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Điện trở. Định luật Ohm

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Dòng điện trong chất bán dẫn

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài tập về Dòng điện - Điện trở

Quiz
•
11th Grade
10 questions
DU DIEN

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Vận tốc (Vật lý 8)

Quiz
•
8th Grade - University
12 questions
Của klinh ngố hahaaahhahaha

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Kinematics Review

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade