Ôn tập giữa kì II

Ôn tập giữa kì II

7th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1 - NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. SƠ LƯỢC VỀ

BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1 - NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. SƠ LƯỢC VỀ

7th Grade

20 Qs

Biomolecules - Part 2

Biomolecules - Part 2

6th - 8th Grade

20 Qs

Vật chất và năng lượng

Vật chất và năng lượng

1st - 10th Grade

17 Qs

KHTN6: Sự đa dạng của chất

KHTN6: Sự đa dạng của chất

1st - 11th Grade

11 Qs

K9 6 đoạn mạch hỗn hợp

K9 6 đoạn mạch hỗn hợp

7th - 9th Grade

15 Qs

KHTN 6 - BÀI 24 -ĐA DẠNG SINH HỌC

KHTN 6 - BÀI 24 -ĐA DẠNG SINH HỌC

5th - 7th Grade

12 Qs

Bài kiểm tra 10 phút

Bài kiểm tra 10 phút

1st - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP HK2 KHOA HỌC

ÔN TẬP HK2 KHOA HỌC

1st - 7th Grade

20 Qs

Ôn tập giữa kì II

Ôn tập giữa kì II

Assessment

Quiz

Science

7th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Hảo Lê

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là

A.   Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.

D. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.

C. Chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.

    

B. Chọn và nhân giống  vật nuôi, chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.

    

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện nay ở nước ta có những phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

    

A. Chăn nuôi nhỏ lẻ và trang trại                      

B. Chăn nuôi nông hộ và nhỏ lẻ

    

C. Chăn nuôi nông hộ và trang trại                   

D. Chăn nuôi trang trại

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của chăn nuôi là

A.   Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.

C.   Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.

D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản xuất và xuất khẩu.

B.   Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:

A.   Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

B.   Tăng kích thước vật nuôi.

C.   Tăng chất lượng sản phẩm.

D. Giúp vật nuôi khỏe mạnh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là

A.   Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra; nâng cao năng suất chăn nuôi.

D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.

B.   Bảo vệ sức khỏe vật nuôi; nâng cao năng suất chăn nuôi.

C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ

A.   Cơ học.         

B. Vi sinh vật             

C. Di truyền.               

D. Hóa học.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?

    

A. Gà               

B. Lợn (Heo)             

C. Vịt                   

D. Ngỗng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?