
Tụ điện ( Dạng 1)

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
công chu
Used 3+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đơn vị của điện dung là
Fara.
Culong.
Vôn.
Ampe.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Điện dung của tụ điện phẳng không phụ thuộc vào:
Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.
Khoảng cách giữa hai bản tụ.
Bản chất của hai bản tụ.
Chất điện môi giữa hai bản tụ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
điện dung của tụ điện không thay đổi.
điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ
không đổi.
tăng gấp đôi.
tăng gấp bốn.
giảm một nửa.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
không đổi.
tăng gấp đôi.
giảm còn một nửa.
giảm còn một phần tư.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
Lý 11 HK2

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Ôn Tập Vật Lý 11

Quiz
•
11th Grade
28 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về điện trường

Quiz
•
11th Grade
21 questions
VẬT LÝ 11- ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Ôn thi vật Lý 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
28 questions
Định luật ohm

Quiz
•
11th Grade
26 questions
ôn tập đề 1

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Đề Ôn Tập Vật Lý

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade