Kiến thức về vitamin và khoáng chất

Kiến thức về vitamin và khoáng chất

9th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDCD 11 (10)

GDCD 11 (10)

9th - 12th Grade

28 Qs

VĂN 9 - CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG

VĂN 9 - CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG

9th Grade

30 Qs

Đố vui 3

Đố vui 3

5th Grade - University

30 Qs

LUYỆN TẬP_Phương châm hội thoại

LUYỆN TẬP_Phương châm hội thoại

KG - 9th Grade

30 Qs

Cuối kì địa 12

Cuối kì địa 12

9th - 12th Grade

23 Qs

Ôn tập đầu giờ

Ôn tập đầu giờ

9th Grade

24 Qs

Ôn tập kiểm tra giữa hk1 tin học 6

Ôn tập kiểm tra giữa hk1 tin học 6

6th Grade - University

31 Qs

ÔN THI HỌC KỲ I - MÔN LỊCH SỬ 10

ÔN THI HỌC KỲ I - MÔN LỊCH SỬ 10

9th - 12th Grade

28 Qs

Kiến thức về vitamin và khoáng chất

Kiến thức về vitamin và khoáng chất

Assessment

Quiz

Education

9th Grade

Easy

Created by

Avebad Avebad

Used 3+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho biết loại vitamin nào giúp làm sáng mắt?

Vitamin A.

Vitamin B.

Vitamin C.

Vitamin E.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân gây bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoảng nào dưới đây

Natrium.

Iodine.

Iron.

Sulfur.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại vitamin nào kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh

Vitamin A.

Vitamin C.

Vitamin E.

Vitamin B.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn phân cấu tạo của protein là

Nucleic acid.

Nucleic.

Amino acid.

Phosphoric acid.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vitamin A thường có trong loại thực phẩm nào?

Sữa, gan, lòng đỏ trứng, bơ, phô mai.

Các loại ngũ cốc, rau, củ quả, hạt đậu.

Các loại rau và quả: chanh, cam, bưởi, dưa hấu, ổi, cà chua.

Hải sản.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu cơ thể thiếu chất khoáng calcium sẽ dẫn đến hệ quả gì?

Thiếu máu.

Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn.

Tăng huyết áp.

Dẫn đến bệnh bướu cổ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8:

(1) Đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.

(2) Đóng vai trò quan trọng trọng chuyên hoá và trao đổi chất trong tế bào và giữa tế bào với mới trường.

(3) Là môi trường cho các phản ứng chuyển hoá xảy ra trong cơ thể.

(4) Làm khối lượng thức ăn lớn hơn, do đó tạo cảm giác no.

(5) Giúp điều hòa thân nhiệt.

(6) Cung cấp năng lượng.

(7) Điều hoà hoạt động của cơ thể.

(8) Hấp phụ những chất có hại trong đường tiêu hoá.

Α. (2), (3); (5)

Β. (1), (4), (8).

C. (1), (2), (5), (7).

D. (1), (4), (6), (8)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Education