
Đề Cương Ôn Tập KHTN 7

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Thu Nguyên
Used 2+ times
FREE Resource
78 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xung quanh vật nào sau đây có từ trường?
Thước kẻ gỗ.
Nam châm.
Balo da.
Quả bóng nhựa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình quang hợp, quá trình chuyển hóa năng lượng ở sinh vật là:
Điện năng thành cơ năng.
Quang năng thành hóa năng.
Cơ năng thành quang năng.
Nhiệt năng thành năng lượng hạt nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhóm yếu tố sau, nhóm yếu tố ảnh hưởng đến cường độ của quá trình hô hấp tế bào là:
Nhiệt độ, hàm lượng nước, nồng độ oxygen.
Nhiệt độ, hàm lượng nước, nồng độ carbon dioxide.
Hàm lượng nước, nồng độ carbon dioxide, nồng độ oxygen.
Nhiệt độ, hàm lượng nước, nồng độ carbon dioxide, nồng độ oxygen.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm dưới đây?
A là cực Bắc, B là cực Nam.
A là cực Nam (mũi tên hướng vào cực A « vào Nam »), B là cực Bắc (mũi tên đi ra từ cực B « Ra Bắc »)
A và B đều là cực Bắc.
A và B đều là cực Nam.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường Trái Đất mạnh ở:
Đường xích đạo của Trái Đất.
Hai cực của Trái Đất.
Cực Bắc của Trái Đất.
Cực Nam của Trái Đất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ phổ là:
Hình ảnh của các đường mạt sắt trong từ trường của nam châm.
Hình ảnh của các kim nam châm đặt gần một nam châm thẳng.
Hình ảnh của các hạt cát đặt trong từ trường của nam châm.
Hình ảnh của các hạt bụi đặt trong từ trường của nam châm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
Khi hai cực Bắc để gần nhau.
Khi để hai cực khác tên gần nhau.
Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau.
Khi hai cực Nam để gần nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade