Quiz về Kim loại chuyển tiếp

Quiz về Kim loại chuyển tiếp

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề Ôn Tập Sắt 2

Đề Ôn Tập Sắt 2

1st Grade - Professional Development

8 Qs

axit nitric va muoi nitrat

axit nitric va muoi nitrat

1st - 12th Grade

10 Qs

Ôn tập về kim loại Kiềm - 1

Ôn tập về kim loại Kiềm - 1

1st - 12th Grade

12 Qs

hoa 9

hoa 9

2nd Grade

10 Qs

BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

1st Grade - University

8 Qs

Kiểm tra bài củ

Kiểm tra bài củ

1st - 12th Grade

10 Qs

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1st Grade - University

12 Qs

Hóa 9_Protein

Hóa 9_Protein

1st - 10th Grade

10 Qs

Quiz về Kim loại chuyển tiếp

Quiz về Kim loại chuyển tiếp

Assessment

Quiz

Chemistry

2nd Grade

Hard

Created by

Huyen Dang

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thuộc khối nguyên tố nào sau đây?

Nguyên tố s.

Nguyên tố p.

Nguyên tố d.

Nguyên tố f.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cho các tính chất vật lí sau: (a) dẫn điện và dẫn nhiệt kém. (b) thường có khối lượng riêng lớn. (c) độ cứng cao. (d) nhiệt độ nóng chảy cao. Những tính chất vật lí thường gặp với các kim loại chuyển tiếp là

(a), (b), (c).

(a), (c), (d).

(a), (b), (d).

(b), (c), (d).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Các electron hoá trị của nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất phân bố ở

phân lớp 3d và phân lớp 4s.

phân lớp 3d.

lớp 4s.

phân lớp 3p và phân lớp 3d.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

K2SO4.

H2SO4.

KCl.

KOH.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Trong phân tử phức chất [Ag(NH3)2]OH, nhóm NH3 được gọi là

phối tử.

acid.

chất oxi hoá.

nguyên tử trung tâm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Điện tích của phức chất [PtCl4]2- và [Fe(CO)5] lần lượt là:

+2 và +5.

+2 và 0.

–1 và 0.

–2 và 0.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được phức chất [Al(OH)3(H2O)3]. Dấu hiệu chứng tỏ có sự tạo thành phức chất [Al(OH)3(H2O)3] là

đổi màu kết tủa.

hoà tan kết tủa.

đổi màu dung dịch.

tạo thành kết tủa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?