ôn KHTN (Hóa 7)

ôn KHTN (Hóa 7)

7th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nguyên tử

Nguyên tử

7th Grade

10 Qs

Bài 4: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bài 4: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

7th Grade

8 Qs

[HÓA 7] ĐI TÌM SIÊU CAO THỦ

[HÓA 7] ĐI TÌM SIÊU CAO THỦ

6th - 8th Grade

6 Qs

NGUYÊN TỬ - BÀI 1

NGUYÊN TỬ - BÀI 1

7th Grade

10 Qs

BÀI 2: NGUYÊN TỬ

BÀI 2: NGUYÊN TỬ

7th Grade - University

10 Qs

Bài tập khtn 7

Bài tập khtn 7

6th - 8th Grade

10 Qs

bài tập về nhà nguyên tử

bài tập về nhà nguyên tử

7th Grade

8 Qs

KHTN 7. LẬP CTHH

KHTN 7. LẬP CTHH

7th Grade

10 Qs

ôn KHTN (Hóa 7)

ôn KHTN (Hóa 7)

Assessment

Quiz

Science

7th Grade

Medium

Created by

Luyến Nguyễn

Used 3+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hóa trị của một nguyên tố là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với:

. nguyên tử hydrogen.           

nguyên tử oxygen

nguyên tử của nguyên tố khác.

nguyên tử helium

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tính khối lượng phân tử của các hợp chất sau đây: NaCl . Biết: KLNT (Na) =23 amu; KLNT (Cl) = 35,5 amu;

Answer explanation

Khối lượng phân tử (NaCl) = 23.1 + 35,5.1 = 58,5

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tính khối lượng phân tử của hợp chất sau đây: H2O Biết: KLNT= 1 amu, O=16 amu

Answer explanation

Khối lượng phân tử (H2O) = 1.2 + 16.1 = 18

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tính khối lượng phân tử của hợp chất sau đây: NH3 Biết (KLNT) N=14, H=1

Answer explanation

Khối lượng phân tử: (NH3) = 14.1 + 1.3 = 17

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tính khối lượng phân tử của các hợp chất sau đây: FeO. Biết: KLNT (Fe)= 56, O=16

Answer explanation

Khối lượng phân tử (FeO) là: 56+16=72