lí c1

lí c1

10th Grade

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Môn GDKT&PL 10

Ôn Tập Môn GDKT&PL 10

10th Grade - University

60 Qs

Ôn tập

Ôn tập

10th Grade - University

51 Qs

địa gk 10

địa gk 10

10th Grade

53 Qs

lý 50c sau

lý 50c sau

9th - 12th Grade

51 Qs

Ôn tập HKI_Khối 10

Ôn tập HKI_Khối 10

10th Grade

53 Qs

Trăm cuốn sách hay

Trăm cuốn sách hay

6th - 12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP GIỮA KỲ I - K 10

ÔN TẬP GIỮA KỲ I - K 10

10th Grade

60 Qs

GDKTPL

GDKTPL

10th Grade

59 Qs

lí c1

lí c1

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Easy

Created by

lan đỗ

Used 1+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Khối lượng của một vật là gì?
A. Lượng không gian mà vật chiếm giữ
B. Lượng chất bên trong vật
C. Tốc độ của vật
D. Hình dạng của vật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Máu chảy ở động mạch chủ, động mạch cổ, mao mạch có tốc độ chảy thay đổi như nào?
A. Giảm dần từ động mạch chủ, mao mạch, động mạch chủ
B. Tăng dần từ động mạch chủ, mao mạch, động mạch cổ
C. Tốc độ như nhau ở động mạch chủ, động mạch cổ, mao mạch
D. Tăng dần từ mao mạch, động mạch cổ, động mạch chủ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Khi đo huyết áp của bệnh nhân, y tá đọc: "70 torr - 120 torr". Có ý nghĩa như thế nào?
A. Áp suất lúc tim co bóp là 120 mmHg, áp suất lúc tim dãn là 70 mmHg
B. Áp suất lúc tim dãn là 120 mmHg, áp suất lúc tim co bóp là 70 mmHg
C. Áp suất tâm trương là 70 mmHg, áp suất tâm thu là 120 mmHg
D. Áp suất tâm thu là 70 mmHg, áp suất tâm trương là 120 mmHg

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Tìm phát biểu đúng trong các câu dưới đây:
A. Trong cơ thể con người lưu lượng máu chảy qua các đoạn mạch không giống nhau
B. Áp suất máu ở động mạch chủ không thay đổi theo chiều dài của hệ mạch
C. Áp suất dòng chảy bị giảm dần khi đi từ động mạch đến các tĩnh mạch, mao mạch, nguyên nhân là do sức cản ngoại vi
D. Tốc độ chảy ở động mạch lớn nhất do tiết diện trong lòng mạch là lớn nhất

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Sức căng bề mặt là năng lượng như nào?
A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
B. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Hiện tượng thẩm thấu là quá trình vật lý có tính chất như nào?
A. Chuyển chất qua màng bán thấm
B. Chuyển dung môi qua màng bán thấm
C. Chuyển chất tan qua màng bán thấm
D. Chuyển dung môi và chất tan qua màng bán thấm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Quá trình thẩm thấu khi cân bằng sẽ tạo ra một áp suất p, áp suất đó có ý nghĩa gì?
A. Áp suất cản trở quá trình thẩm thấu xảy ra
B. Áp suất của môi trường cộng với hệ
C. Áp suất thủy tĩnh của cột dung môi
D. Áp suất của khí quyển

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?