
Câu hỏi về oxi hóa - khử
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Đề cương NVX
FREE Resource
62 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(biết) Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Na+/Na, Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Al3+/Al, Fe2+/Fe, Ag+/Ag, 2H+/H2, Cu2+/Cu. Sắp xếp các cặp oxi hoá - khử trên theo chiều giảm dần tính khử của dạng khử.
Chiều giảm dần tính khử của dạng khử: Na+/Na, Mg2+/Mg, Al3+/Al, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, 2H+/H2, Cu2+/Cu, Ag+/Ag.
Chiều giảm dần tính khử của dạng khử: Na+/Na, Al3+/Al, Zn2+/Zn, Mg2+/Mg ,Fe2+/Fe, 2H+/H2, Cu2+/Cu, Ag+/Ag.
Chiều giảm dần tính khử của dạng khử: Na+/Na, Mg2+/Mg, Al3+/Al, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, 2H+/H2, Ag+/Ag, Cu2+/Cu.
Chiều giảm dần tính khử của dạng khử: Na+/Na, Al3+/Al, Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, 2H+/H2, Cu2+/Cu, Ag+/Ag.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(biết) Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh thế điện cực chuẩn của các kim loại?
Kim loại có thế điện cực chuẩn lớn hơn có tính khử mạnh hơn.
Kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn có tính khử mạnh hơn.
Kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn có tính oxi hóa mạnh hơn.
Kim loại có thế điện cực chuẩn lớn hơn có tính oxi hóa yếu hơn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(biết) Khi thế điện cực chuẩn của hai cặp oxi hóa - khử được so sánh, cặp nào có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì.
Dạng khử có tính khử yếu hơn.
Dạng oxi hóa có tính oxi hóa mạnh hơn.
Dạng khử có tính khử mạnh hơn.
Dạng oxi hóa có tính oxi hóa yếu hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(biết) Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na, Mg, Al, Fe. Trong số các cặp oxi hoá - khử sau, cặp nào có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ nhất?
Mg2+/Mg.
Fe2+/Fe.
Na+/Na.
A13+/A1.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(biết) Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không phải của một nguyên tố kim loại?
1s1.
1s2 2s1.
[Ar] 3d10 4s1.
[Ne] 3s1.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(biết) Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
Tính dẻo.
Tính dẫn điện.
Ánh kim.
Tính cứng.
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
(biết) Kim loại nào sau đây được điều chế
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
60 questions
Stoichiometry, Limiting Reactants and Percent Yield
Quiz
•
11th - 12th Grade
60 questions
Element Symbol and Periodic Table
Quiz
•
9th - 12th Grade
63 questions
Chemistry Eoc Test
Quiz
•
8th - 12th Grade
60 questions
Stoichiometry - Limiting Reagents & Percent Yield
Quiz
•
11th - 12th Grade
67 questions
Unit 4: Mixed Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Elements
Quiz
•
9th Grade - University
58 questions
Chemical Reaction
Quiz
•
10th - 12th Grade
58 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
28 questions
Unit 4 Ionic Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Chemistry - Lewis Dot Structures
Quiz
•
10th - 12th Grade
26 questions
Ionic Compounds: Naming and Formula Writing
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Solubility Rules
Quiz
•
10th - 12th Grade
26 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids Quizizz
Quiz
•
9th - 12th Grade
