
Kiến thức về vi sinh vật

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
DangHieu Le
Used 109+ times
FREE Resource
64 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của vi sinh vật?
Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Có kích thước nhỏ.
Chỉ xuất hiện ở môi trường dưới lòng đất.
Phần lớn có cấu trúc đơn bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết tên gọi của những vi sinh vật trong các ô bị bôi đen.
(1) Vi khuẩn; (2) Protein; (3) Người; (4) Nguyên tử.
(1) Protein; (2) Vi khuẩn; (3) Nguyên tử; (4) Người.
(1) Vi khuẩn; (2) Người; (3) Protein; (4) Nguyên tử.
(1) Protein; (2) Nguyên tử; (3) Vi khuẩn; (4) Người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểu dinh dưỡng nào có nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon từ CO2?
quang tự dưỡng.
quang dị dưỡng.
hóa tự dưỡng.
hóa dị dưỡng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nấm men thuộc nhóm vi sinh vật nào?
Vi khuẩn cổ.
Động vật nguyên sinh.
Vi tảo.
Vi nấm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật nào sau đây có cấu tạo nhân sơ?
Vi khuẩn.
Vi nấm.
Vi tảo.
Động vật nguyên sinh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các kiểu dinh dưỡng sau:
(1) Quang tự dưỡng.
(2) Hóa tự dưỡng.
(3) Quang dị dưỡng.
(4) Hóa dị dưỡng.
Trong các kiểu dinh dưỡng trên, số kiểu dinh dưỡng có ở vi sinh vật là
1.
2.
3.
4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kích thước nhỏ đem lại lợi thế nào sau đây cho vi sinh vật?
Giúp vi sinh vật có khả năng hấp thụ chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Giúp vi sinh vật có khả năng phân bố rộng khắp trong mọi loại môi trường.
Giúp vi sinh vật có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
Giúp vi sinh vật có khả năng di chuyển nhanh trong mọi loại môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
61 questions
Quizzi Sinh Ktra HK II

Quiz
•
10th Grade
60 questions
Ôn tập sinh cuối HKI

Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
công nghệ

Quiz
•
10th Grade - University
61 questions
sinh học học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
Câu hỏi về các cấp tổ chức sống

Quiz
•
10th Grade - University
62 questions
trắc nghiệm

Quiz
•
10th Grade
61 questions
Quyy🤓

Quiz
•
10th Grade
69 questions
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Science Graphing Interpretation Practice

Quiz
•
9th - 10th Grade