Đề Kiểm Tra Cuối Kỳ II - Tin Học Lớp 8

Đề Kiểm Tra Cuối Kỳ II - Tin Học Lớp 8

6th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QTC-QTN

QTC-QTN

9th - 12th Grade

20 Qs

Toán học kì 2 lớp 3 _ ĐỀ 2

Toán học kì 2 lớp 3 _ ĐỀ 2

KG - 10th Grade

20 Qs

HÌNH 9- ÔN TẬP CHƯƠNG 1 L1

HÌNH 9- ÔN TẬP CHƯƠNG 1 L1

9th Grade

20 Qs

Thi thu vao lop 6 ngay 16.7

Thi thu vao lop 6 ngay 16.7

5th - 6th Grade

20 Qs

ôn tạp chương 2 đại số 9

ôn tạp chương 2 đại số 9

3rd - 9th Grade

20 Qs

Dấu của tam thức bậc 2 - Game 1

Dấu của tam thức bậc 2 - Game 1

10th Grade

20 Qs

TUẦN 2 LỚP 3A6 TIẾNG VIỆT

TUẦN 2 LỚP 3A6 TIẾNG VIỆT

3rd Grade - University

20 Qs

Game 12 Logarit

Game 12 Logarit

12th Grade

20 Qs

Đề Kiểm Tra Cuối Kỳ II - Tin Học Lớp 8

Đề Kiểm Tra Cuối Kỳ II - Tin Học Lớp 8

Assessment

Quiz

Mathematics

6th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Quỳnh Nguyễn Hương

Used 15+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sa

a) Hầu hết các ngôn ngữ lập trình đều có chức năng chỉ rõ lỗi logic.

b) Lỗi cú pháp là lỗi câu lệnh, tuy được viết đúng quy tắc nhưng thực hiện sai so với kịch bản.

c) Các lỗi cần được loại bỏ trước khi chương trình được coi là sản phẩm hoàn chỉnh và có thể chia sẻ với người khác.

d) Lỗi là những tình huống bất thường khi thực hiện chương trình.

e) Lỗi logic là lỗi viết câu lệnh sai quy tắc, làm cho chương trình không hoạt động.

f) Việc xác định lỗi logic không phải lúc nào cũng đơn giản.

5.

2.

3.

0.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Màu da cam thuộc nhóm màu:

Nóng.

Lạnh.

Trung tính.

Ấm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phép toán nào sau đây trả lại kết quả false?

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các bước đánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản là:

Insert → Page Number → Top of Page/Plain Number 2.

Insert → Page Number → Middle of Page/Plain Number 2.

Insert → Page Number → Center of Page/Plain Number 2.

Insert → Page Number → Bottom of Page/Plain Number 2.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Có bao nhiêu cấu trúc điều khiển trong môi trường lập trình trực quan?

1.

2.

3.

4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa của hình bên trong sơ đồ khối là:

Bắt đầu/Kết thúc chương trình.

Điều kiện rẽ nhánh.

Xử lý/Tính toán/Gán.

Trả về giá trị.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thuật toán so sánh hai giá trị có thể được mô tả dưới dạng:

Cấu trúc dữ liệu.

Cấu trúc lặp.

Cấu trúc tuần tự.

Cấu trúc rẽ nhánh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?