
Ôn tập cuối kì 2 Sinh 10
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Thao Thanh
Used 17+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật được phân loại dựa vào đâu?
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon và năng lượng của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon dioxide và chất hữu cơ của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon dioxide và năng lượng của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon và chất hữu cơ của vi sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây có khả năng diệt khuẩn một cách chọn lọc?
Chất sát khuẩn.
Hợp chất phenol.
Chất kháng sinh.
Hợp chất kim loại nặng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự tổng hợp protein của vi sinh vật?
Vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp các loại amino acid.
Protein tổng hợp được khi liên kết các amino acid với nhau bằng liên kết glycosidic.
Vi sinh vật có khả năng tổng hợp protein.
Phương trình tổng hợp protein là: (Amino acid)n → Protein
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tổng hợp protein, vi sinh vật đã thực hiện liên kết các amino acid bằng loại liên kết nào sau đây?
Liên kết glycosidic.
Liên kết hóa trị.
Liên kết hydrogen.
Liên kết peptide.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ vi sinh vật là
lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại đồ ăn, thức uống giàu giá trị dinh dưỡng.
lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuốc chữa bệnh cho người và động vật.
lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xử lí ô nhiễm môi trường.
lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các chế phẩm sinh học phục vụ đời sống con người.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại ở pha
suy vong.
tiềm phát.
cân bằng.
lũy thừa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không có ở giảm phân mà có ở nguyên phân?
Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
Có sự phân chia tế bào chất.
Có sự phân chia nhân.
Nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì trung gian trước khi nhiễm sắc thể kép.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
36 questions
Câu hỏi về DNA và RNA
Quiz
•
9th Grade - University
46 questions
Sinh Học GKI
Quiz
•
10th Grade
44 questions
Ôn Tập Sinh Học 10
Quiz
•
10th Grade
40 questions
chuyên đề 7 LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN-DI TRUYỀN GIỚI TÍNH
Quiz
•
10th - 12th Grade
38 questions
GK 2
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập GK1 24-25 (Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn)
Quiz
•
10th Grade
41 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học
Quiz
•
10th Grade
39 questions
Sinh
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Population Ecology
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
