
N2_Quiz TV thực chiến (5)
Quiz
•
Professional Development
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Hard
bùi thùy
FREE Resource
Enhance your content in a minute
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
転校する日はクラスのみんなと分かれるのが( )、涙が止まらなかった。
Answer explanation
転校する日はクラスのみんなと分かれるのが( )、涙が止まらなかった。 Vào ngày chuyển trường, tôi rất đau khổ khi phải chia tay mọi người trong lớp, nước mắt không ngừng rơi. 1.にくくて: đáng ghét/khó khăn このパスワードは覚えにくくて、毎回忘れてしまう。 2.つらくて: Khó khăn (tinh thần), đau khổ, khổ sở ・子供は辛い経験を乗り越えて成長する。 3.痛ましくて: Thương tâm ・痛ましい事故現場 4.重苦しくて: Nặng nề; khó chịu ・目の奥に重苦しい痛みを感じます。 ・重苦しい顔をする。
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
それは、問題点を的確にとらえた( )質問だった。
Answer explanation
それは、問題点を的確にとらえた( )質問だった。 Đó là một câu hỏi sắc bén, nắm bắt chính xác vấn đề. 1.するどい:Sắc bén, nhạy bén ・鋭い嗅覚 ・鋭い質問をされた。 2.にぶい:Chậm chạp > < 鋭い (するどい): Nhạy bén ・疲れているのか、彼はいつもより動きが鈍い。 3.けわしい:1. Dựng đứng; dốc 2. gay gắt; nghiêm khắc ・険しいがけを登る。 ・険しい競争 4.ゆるい: Lỏng lẻo - Thoai thoải - Chậm rãi, thư thả ・ズボンがゆるい。 ・緩いカーブを描く。 ・喫茶店の緩い雰囲気を楽しむ。
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
工事の音が( )、全然眠れない。
Answer explanation
工事の音が( )、全然眠れない。 Tiếng ồn từ công trình xây dựng quá ồn ào, tôi hoàn toàn không thể ngủ được. 1.しつこくて:- Đậm (màu, mùi, vị...); nồng - Dai như đỉa, dai dẳng ・しつこい風邪 ・しつこく文句を言う。 ・しつこい味付け 2.ずうずうしくて: Mặt dày; không biết xấu hổ ・レジの列にずうずうしく割り込む人がいる。 3.やかましくて: Ầm ĩ; phiền phức ・音/声/子供がやかましい。 ・部長は時間がやかましい人だから遅刻は許されない。 4.けわしくて: 1. Dựng đứng; dốc 2. gay gắt; nghiêm khắc ・険しいがけを登る。 ・険しい競争
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
このチームは何度も優勝し、( )成績を残している。
Answer explanation
このチームは何度も優勝し、( )成績を残している。 Đội này đã vô địch nhiều lần và đạt được những thành tích rực rỡ. 1.力強い:Mạnh mẽ, có sức mạnh lớn ・この車は小さいが力強い。 ・世界に対し力強いメッセージを送る。 2.輝かしい: Rực rỡ; huy hoàng ・輝かしい成績 ・このチームは何度も優勝し、輝かしい成績を残している。 3.分厚い:Dày ・分厚い本 4.限りない: Vô tận ・限りなくて広がる青空
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
外国語が得意な森さんは、海外旅行の時に通訳をして皆を助けてくれて、とても( )。
Answer explanation
外国語が得意な森さんは、海外旅行の時に通訳をして皆を助けてくれて、とても( )。 Anh Mori, người giỏi ngoại ngữ, đã giúp đỡ mọi người bằng cách làm phiên dịch khi đi du lịch nước ngoài, anh ấy rất đáng tin cậy. 1.したしかった:Thân thiết ・彼女とは親しい仲だ。 2.なつかしかった: Nhớ về, hoài niệm về ・あの頃がとても懐かしい。 3.くわしかった: Tường tận ・詳しい説明 4.たのもしかった: Đáng tin; đáng trông cậy ・田中さんは、どんな問題も解決してくれる頼もしい先輩です。
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
少し長めの上り坂だったが( )ので、それほど疲れなかった。
Answer explanation
少し長めの上り坂だったが( )ので、それほど疲れなかった。 Đó là một con dốc dài hơn một chút, nhưng vì nó thoai thoải nên tôi không mệt lắm. 1.おとなしかった: Trầm tính; hiền lành, ngoan ngoãn, dễ bảo ・この服はデザインがおとなしいので、仕事に着て行っても大丈夫だ。 ・私の弟はおとなしいです。 ・この犬は大人しいです。 2.ささやかだった: Nhỏ bé ・ささやかなプレゼントです。 3.なだらかだった: (Con dốc) thoai thoải ・なだらかな坂 4.よわよわしかった: Yếu ớt ・弱々しい声で言った。
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
買い物に行くのに財布を忘れてしまうとは、山口さんは本当に( )人だ
Answer explanation
買い物に行くのに財布を忘れてしまうとは、山口さんは本当に( )人だ Anh Yamaguchi đúng là một người bất cẩn, lại quên ví khi đi mua sắm. 1.たのもしい: đáng tin; đáng trông cậy ・田中さんは、どんな問題も解決してくれる頼もしい先輩です。 2.そうぞうしい: Ồn ào, inh ỏi - Hỗn loạn ・騒々しい音楽 ・世の中が騒々しくなり、犯罪も増えた。 3.あつかましい: Mặt dày; không biết xấu hổ ・厚かましいお願いで、本当に申し訳ありません。 4.そそっかしい: Hấp tấp ・買い物に行くのに財布を忘れてしまうとは、山口さんは本当にそそっかしい人だ。
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
