Trắc Nghiệm Giải Phẫu 2

Trắc Nghiệm Giải Phẫu 2

KG

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lịch sử( trắc nghiệm thi)

lịch sử( trắc nghiệm thi)

11th Grade

17 Qs

GDCD

GDCD

2nd Grade

18 Qs

541-560

541-560

University

20 Qs

Bảo vệ an ninh quốc gia 11

Bảo vệ an ninh quốc gia 11

KG

20 Qs

Sinh 15’

Sinh 15’

2nd Grade

20 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học

8th Grade

18 Qs

Câu hỏi về sinh học

Câu hỏi về sinh học

University

20 Qs

nb chấn thương tai mũi họng

nb chấn thương tai mũi họng

KG

20 Qs

Trắc Nghiệm Giải Phẫu 2

Trắc Nghiệm Giải Phẫu 2

Assessment

Quiz

Others

KG

Hard

Created by

Thơ Ánh

Used 1+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc nào sau đây không mất hoàn toàn sau khi sinh?

Động mạch rốn ( trở thành thừng động mạch rốn).

Tĩnh mạch rốn ( trở thành dây chằng tròn của gan).

Ống tĩnh mạch ( trở thành dây chằng tĩnh mạch).

Ống động mạch (trở thành dây chằng động mạch).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả sau về các vòng tuần hoàn đều đúng, trừ:

Vòng tuần hoàn hệ thống chạy theo động mạch chủ và bắt đầu từ tâm thất trái.

Xoang vành là một phần tĩnh mạch của vòng tuần hoàn hệ thống.

Các tĩnh mạch phổi đổ về tâm nhĩ trái để kết thúc vòng tuần hoàn phổi.

Động mạch và tĩnh mạch phế quản cũng là các mạch tham gia vào vòng tuần hoàn phổi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả nào sau đây đúng về vòng tuần hoàn thai nhi?

Động mạch rốn mang máu từ mẹ tới thai.

Ống tĩnh mạch là ống nối giữa tĩnh mạch chủ trên và dưới.

Ống động mạch làm giảm áp lực máu lên phổi.

Hố bầu dục là di tích của lỗ bầu dục có ở mặt phải của vách gian thất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả nào sau đây về liên quan tim là đúng?

Mặt hoành của tim liên quan qua cơ hoành với gan, dạ dày và tỳ.

Xen vào giữa các mặt phổi của tim và mặt trung thất của phổi là các dây thần kinh X.

Khi to ra phần tâm nhĩ phải tại đáy tim đè vào thực quản gây khó nuốt.

Mặt ức sườn nấp sau xương ức và các sụn sườn từ III đến VI.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các rãnh của bề mặt tim có đặc điểm sau, trừ:

Rãnh vành xuất hiện ở cả ba mặt ức sườn, mặt hoành và phổi.

Rãnh gian thất trước là nơi nằm của ĐM gian thất trước và TM tim lớn.

TM tim nhỏ chạy cùng với ĐM vành phải và nằm trong phần phải rãnh vành.

Rãnh gian nhĩ chỉ thấy ở đáy tim.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của tim là đúng?

Mặt ức sườn của tim chỉ có các tâm thất và phần lớn là tâm thất phải.

Rãnh gian thất sau là nơi chứa động mạch gian thất sau và tĩnh mạch tim nhỏ.

Các mặt phổi phải và trái đều bao gồm cả tâm thất và tâm nhĩ ngăn cách bởi rãnh vành.

Phần tâm nhĩ trái ở đáy tim liên quan với thực quản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả naoò sau đây về hình thể trong của tim là đúng?

Thành của tâm thất phải dày hơn so với thành của tâm thất trái.

Mặt phải vách gian nhĩ có hố bầu dục, di tích của lỗ bầu dục trong tuần hoàn thai nhi.

Phần tâm thất trái trước khi liên tiếp với động mạch chủ được gọi là nón động mạch.

Ở mặt trong của tim, các gờ cơ, cầu cơ, cơ nhú nổi lên trên bề mặt.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?