Kiểm tra An toàn thông tin

Kiểm tra An toàn thông tin

University

86 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP HK II (10)

ÔN TẬP HK II (10)

10th Grade - University

85 Qs

VOCAB TEST 03 : FLASHCARD 789

VOCAB TEST 03 : FLASHCARD 789

University

91 Qs

TOEIC Test 7 part 7

TOEIC Test 7 part 7

University

83 Qs

Tin học cuối năm 11

Tin học cuối năm 11

University

84 Qs

TỔNG ÔN ĐỀ CƯƠNG ANH 7 - HK2

TỔNG ÔN ĐỀ CƯƠNG ANH 7 - HK2

7th Grade - University

85 Qs

TOÁN 2 - ÔN TẬP PHÉP TÍNH + - X : ( P2 )

TOÁN 2 - ÔN TẬP PHÉP TÍNH + - X : ( P2 )

2nd Grade - University

91 Qs

Hướng nghiệp CNTT

Hướng nghiệp CNTT

University

84 Qs

VOCA CHECK - LIST 1 - 20 (HẾT PAGE 15)

VOCA CHECK - LIST 1 - 20 (HẾT PAGE 15)

University

84 Qs

Kiểm tra An toàn thông tin

Kiểm tra An toàn thông tin

Assessment

Quiz

English

University

Easy

Created by

Cúc Hoàng

Used 1+ times

FREE Resource

86 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

An toàn thông tin (ATTT) được hiểu là gì?

Một hành động nhằm ngăn chặn hoặc phòng ngừa sự truy cập trái phép vào hệ thống hoặc dữ liệu riêng tư

Một khía cạnh chỉ bảo vệ thông tin ở dạng điện tử mà không quan tâm đến các hình thức khác như bản in

Là việc đảm bảo rằng tất cả các dữ liệu có thể được truy cập công khai và không cần bảo mật

Chi tập trung vào việc đảm bảo tính sẵn sàng và hoạt động đúng đắn của hệ thống máy tính, không quan tâm đến thông tin được lưu trữ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những nguy cơ mà An toàn thông tin tìm cách ngăn chặn?

Truy cập trái phép vào hệ thống hoặc dữ liệu

Lưu trữ và sao lưu dữ liệu cho các cá nhân và tổ chức

Sửa đổi hoặc phá hủy thông tin mà không được phép

Tiết lộ hoặc làm lộ thông tin mà không có sự đồng ý của chủ sở hữu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khái niệm An toàn thông tin (Information Security) có thể được xem gần nghĩa với khái niệm nào sau đây?

Đảm bảo dữ liệu chỉ được lưu trữ ở các thiết bị phần cứng bảo mật cao

Đảm bảo máy tính hoạt động ổn định và liên tục

Đảm bảo thông tin được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và rủi ro khác.

Đảm bảo tất cả thông tin luôn ở trạng thái công khai.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một ví dụ về chính sách an toàn thông tin là gì?

Tường lửa bảo vệ hệ thống mạng nội bộ

Sao lưu định kỳ dữ liệu

Giám sát và ghi log các truy cập

Xác thực sinh trắc học thay cho mật khẩu trong đăng nhập

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

An toàn máy tính và dữ liệu bao gồm nội dung nào sau đây?

Đảm bảo an toàn cho hệ điều hành và ứng dụng

Quản lý các rủi ro bảo mật

Đảm bảo truy cập vào mạng riêng ảo

Thiết lập chính sách an toàn lỗ gíc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một trong những biện pháp phòng chống mất mát dữ liệu là gi?

Sao lưu tạo dự phòng dữ liệu

Sử dụng proxy để lọc gói tin

Mã hóa dữ liệu truyền tải

Kiểm soát truy cập vào ứng d

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quản lý an toàn thông tin (Information security management) bao gồm nội dung cốt lõi nào?

Quản lý và đánh giá rủi ro

Đảm bảo an toàn cho máy tính và dữ liệu

Mã hóa dữ liệu

Kiểm soát truy cập người dung

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?