BÀI TẬP NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
Science
•
9th Grade
•
Easy
QUIZIZZ TK7
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên phân là một hình thức (a) ở sinh vật (b) , gồm giai đoạn phân chia (c) và phân chia tế bào chất.
Các tế bào con được tạo thành từ quá trình nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể (d) và giống (e) .
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Một tế bào ở người tiến hành nguyên phân 3 lần. Hãy xác định số tế bào con được tạo ra.
Answer explanation
Số tế bào con tạo ra là: 23 = 8 (tế bào)
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Năm tế bào ở người tiến hành nguyên phân 3 lần. Hãy xác định số tế bào con được tạo ra.
Answer explanation
1 TB nguyên phân 3 lần tạo ra số tế bào con tạo ra là: 23 = 8 (tế bào)
5 TB nguyên phân 3 lần tạo ra số tế bào con tạo ra là: 5 ×23 = 40 (tế bào)
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
4 tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần. Hãy xác định số tế bào con được tạo ra.
Answer explanation
4 × 23 = 32 (tế bào)
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
3 tế bào nguyên phân liên tiếp 5 lần. Hãy xác định số tế bào con được tạo ra.
Answer explanation
3 × 25 = 96 (tế bào)
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Một tế bào ở người tiến hành nguyên phân 2 lần. Hãy xác định số NST có trong tất cả các tế bào con
Answer explanation
Số tế bào con tạo ra là: 22 = 4 (tế bào)
Mỗi tế bào người có bộ NST 2n= 46. Số NST có trong tất cả các tế bào con là:
4 × 46= 184 NST
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tính số lượng NST có trong các tế bào con của người trong trường hợp sau:
3 tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần.
Answer explanation
Sổ tế bào tạo ra: 3 × 23 = 24 (tế bào)
1 tế bào có 46 NST nên Số NST tạo ra: 46 × 24 = 1104 NST
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 4: Mô

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
thực hành giải phẫu bệnh module vận động + nội tiết #1

Quiz
•
University
11 questions
Câu hỏi về chu kỳ tế bào

Quiz
•
12th Grade
10 questions
giải phẫu bệnh đầu giờ năm 3

Quiz
•
University
15 questions
Chương IV

Quiz
•
University
13 questions
Câu hỏi về DNA và RNA

Quiz
•
12th Grade
12 questions
U6 | Bạn ở vị trí nào trong thế giới sống? (phần 1)

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Cacbonhiđrat và Lipit

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Enzymes

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
21 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring Metals, Nonmetals, and Metalloids

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Tonicity BR

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade