
Câu hỏi về thực vật

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Medium
Mạnh 1.NV
Used 2+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây?
Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình.
Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình.
Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
Chất hữu cơ và chất khoáng.
Nước và chất khoáng.
Chất hữu cơ và nước.
Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hoạt động hấp thu nước của cây chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào
Rễ
Thân
Lá
Chồi non
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước?
Nhúng ngập cây vào nước.
Tỉa bớt cành, lá.
Cắt ngắn rễ.
Tưới đẫm nước cho cây.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phân bón có vai trò gì đối với thực vật?
Cung cấp các nguyên tố khoáng cho các hoạt động sống của cây.
Đảm bảo cho quá trình thoát hơi nước diễn ra bình thường.
Tạo động lực cho quá trình hấp thụ nước ở rễ.
Cung cấp chất dinh dưỡng cho các sinh vật sống trong đất phát triển.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vai trò của bộ rễ với thực vật là gì?
Là cơ quan hấp thụ nước ở thực vật.
Cố định cây trên mặt đất, giúp cây đứng vững.
Dự trữ chất dinh dưỡng ở thực vật (rễ biến dạng - rễ củ).
Cả ý A, B và C.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Giải thích tại sao nên di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, tỉa bớt lá và cành cây.
(1) Khi di chuyển cây có thể khiến bộ rễ của cây tổn thương, ảnh hưởng đến quá trình hút nước của cây
(2) Trời nắng nóng khiến cây phải thoát hơi nước mạnh để điều hòa kiến cây dễ mất nước khô héo.
(3) tỉa gọn cành cây giúp dễ vận chuyển cây trong quá trình đổi vị trí trồng.
(4) Tỉa bớt là cành giúp cây giảm số lượng khí khổng, giảm thoát hơi nước, tránh hiện tượng mất nướC.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
(1), (2), (3).
(2), (3), (4).
(1), (3), (4).
(1), (2), (4).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
Cong nghe 7a4

Quiz
•
7th Grade
50 questions
Thế Năng và Động Năng

Quiz
•
7th Grade
45 questions
đề cương hk2 khtn 7

Quiz
•
7th Grade
50 questions
Kiểm tra kiến thức Microsoft Office

Quiz
•
3rd Grade - University
50 questions
Ôn Tập Công Nghệ HK1

Quiz
•
1st - 7th Grade
43 questions
AI TOP 1

Quiz
•
7th Grade
43 questions
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM GIỮA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 24-25-KHTN7

Quiz
•
7th Grade
47 questions
Kiểm tra kiến thức hóa học

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Chemical and Physical Changes

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
CHEMICAL AND PHYSICAL CHANGES

Lesson
•
7th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Independent and Dependent Variable

Quiz
•
6th - 8th Grade