Kiến thức về Access

Kiến thức về Access

11th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Digital Scam

Digital Scam

9th - 12th Grade

30 Qs

Câu hỏi về Trí tuệ Nhân tạo

Câu hỏi về Trí tuệ Nhân tạo

11th Grade

25 Qs

ÔN TẬP THI HK1 MÔN TIN HỌC LỚP 5

ÔN TẬP THI HK1 MÔN TIN HỌC LỚP 5

5th Grade - University

29 Qs

IC3 GS6 LV2 ( Ôn tập từ Bài 1 - 3)

IC3 GS6 LV2 ( Ôn tập từ Bài 1 - 3)

7th Grade - University

27 Qs

K11.ôn tập chủ đề A, C

K11.ôn tập chủ đề A, C

6th Grade - University

28 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11-bài 7-8

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11-bài 7-8

11th Grade

28 Qs

GS6-LV1-S-3

GS6-LV1-S-3

3rd Grade - University

33 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm luyện tập vận dụng

Câu hỏi trắc nghiệm luyện tập vận dụng

3rd Grade - University

30 Qs

Kiến thức về Access

Kiến thức về Access

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

11th Grade

Easy

Created by

Nhung Le

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dành cho:

Máy tính cá nhân.

Các máy tính trong mạng toàn cầu.

Các máy tính trong mạng cục bộ.

Các máy tính trong mạng diện rộng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Chữ hoặc kết hợp chữ và số hoặc các số không yêu cầu tính toán, chẳng hạn số điện thoại" đây là giá trị mô tả cho kiểu dữ liệu nào?

Text.

Number.

Date/Time.

Autonumber.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Giả sử, trường Email có giá trị là: Thao123456789@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?

Text.

Currency.

Number.

AutoNumber.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?

Yes/No.

Boolean.

True/False.

Date/Time.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Hãy chọn phương án SAI. Trong cửa sổ tạo cấu trúc bảng:

Cột Description là cột mô tả từng trường, được chọn từ danh sách.

Cột Field Name là cột nhập tên trường từ bàn phím.

Cột Data Type là cột quy định kiểu dữ liệu của trường chọn từ danh sách.

Vùng Field Properties là vùng mô tả các tính chất của trường.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Thuộc tính Field Size quy định:

Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệu.

Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới.

Định dạng hiển thị dữ liệu.

Phụ đề, tên trường trên biểu mẫu, báo cáo.

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 7: Nút lệnh nào sau đây dùng đề tạo liên kết giữa các bảng?

Evaluate responses using AI:

OFF

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?