
Câu hỏi trắc nghiệm về điện

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Medium
Best Nhật
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong một đoạn dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua.
Dòng điện này có cường độ không đổi.
Chiều của dòng điện này thay đổi theo thời gian.
Dòng điện này là dòng dịch chuyển có hướng của tất cả các electron có trong dây kim loại.
Chiều của dòng điện này là chiều chuyển động của các hạt mang điện dịch chuyển có hướng.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một đoạn dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi cường độ 2,50 A chạy qua. Lấy độ lớn điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C.
Dòng điện trong dây dẫn này là dòng dịch chuyển có hướng của các proton.
Điện tích của mỗi electron tự do là 1,6.10-19 C.
Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 120 s là 300 C.
Số electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 240 s là 3,75.1021.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,69.10-8 Ω.m, dài 2,0 m và đường kính tiết diện là 1,0 mm. Cho dòng điện 1,5 A chạy qua đoạn dây.
Tiết diện của đoạn dây dẫn bằng 9.10-7 m2.
Điện trở của đoạn dây là 0,043 Ω
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 0,065 V.
Nếu cho cường độ dòng điện qua đoạn mạch 3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 13 V
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1=100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2=200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là 300 Ω.
Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 0,04 A.
Hiện điện thế giữa hai đầu R1 là 8 V.
Hiện điện thế giữa hai đầu R2 là 4 V.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu5 . Cho mạch điện gồm 3 điện trở ghép nối tiếp R1 = 5 , R2 = 10 , R3 = 3 mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 18 V.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là 18.
Cường độ dòng điện qua mạch chính là 0,5 A.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 5 V.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10 V.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Một pin Lithium có các thông số được ghi trên bề mặt như hình
Lực giúp duy trì sự chênh lệch điện thế bên trong nguồn là lực điện.
Dung lượng của pin là 1000 mAh.
Hiệu điện thế giữa hai đầu cực của nguồn là 3,7 V khi có dòng điện chạy qua nguồn.
Nếu cường độ dòng điện chạy trong nguồn là 4mA thì thời gian sử dụng của pin là 250 giờ.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Để phục vụ cho việc khởi động cũng như chạy các phụ tải của một xe ô tô Toyota Vios, người ta sử dụng bình Ắc - quy 50B24LS có các thông số như hình.
Suất điện động của Ắc - quy là 12 V.
Nếu dòng điện chạy qua Ắc - quy có cường độ là 5 A thì Ắc - quy có thể cung cấp điện liên tục trong 9h.
Trong trường hợp Ắc - quy sản sinh ra một công là 720 kJ, thì điện lượng dịch chuyển trong Ắc - quy là 16000 C.
Để Ắc - quy có thể hoạt động liên tục trong 15h thì cường độ dòng điện mà Ắc - quy có thể cung cấp là 3 A.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
[E12 - Introduction Unit] Vocabulary - Part A

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Ôn tập biện pháp nhân hoá

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Passive voice. Level 1

Quiz
•
6th - 12th Grade
11 questions
Câu hỏi về từ trường và dòng điện

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Câu hỏi về cảm ứng điện từ

Quiz
•
9th Grade - University
11 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về điện

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Tinh bột và Cellulose

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
15 questions
School-Wide Expectations

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Fragments, Run-ons, Simple Sentences

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Parts of Speech

Lesson
•
6th - 12th Grade
15 questions
Notice and Note Signposts Review

Quiz
•
7th - 12th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Common Grammar Mistakes

Quiz
•
7th - 12th Grade
34 questions
English II H- Literary Terms Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade