
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
History
•
10th Grade
•
Medium
Quỳnh thị
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm “cảmứng ở thực vật”?
A. Khả năng phản ứng của thực vật đối với kích thích củamôi trường đảm bảo thực vật thích ứng với điều kiện sống thường xuyên thay đổi.
B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước mộttác nhân kích thích theo một hướng xác định đảm bảo thựcvật thích ứng với điều kiện sống thường xuyên thay đổi.
C. Hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không định hướng đảm bảo thực vật thích ứng với điều kiện sống thường xuyên thay đổi.
D. Khả năng tiếp nhận và trả lời kích thích của thực vật đối với các kích thích từ môi trường đảm bảo thực vật thích ứng với điều kiện sống thường xuyên thay đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường(bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường(bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Sinh trưởng ở thực vật là quá trình:
chỉ tăng chiều dài cơ thể
chỉ tăng chiều ngang cơ thể
chỉ tăng về khối lượng
tăng về khối lượng và kích thước cơ thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phát triển là:
A.toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài…
B. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái, trạng thái sinh lý.
C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm chiều cao, cân nặng
D. toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cáthể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểmsinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinhtrưởng không giống nhau.
B. Các loài khác nhau có tốc độ và giới hạn sinh trưởngkhác nhau,
C. Sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ ở giai đoạn phôithai trên một cơ thể là giống nhau.
D. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều cógiai đoạn diễn ra nhanh, có giai đoạn diễn ra chậm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều gì sau đây quyết định tuổi thọ của một người
yếu tố di truyền và yếu tố mt sống
chế độ ăn uống và tập luyện hằng ngày
chế độ làm việc nghi ngơi
mệt ghê nhác viết
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Hormone thực vật, như auxin (Hình 1), là những chất hữu cơ có hoạt tính sinh học cao do cơ thể thực vật tiết ra, có vai trò gì trong phảnứng của cây với ánh sáng?
A. Điều tiết các quá trình sống và giúp cây phát triển cân đối theo hướng ánh sáng.
B. Chỉ có tác dụng kích thích sự sinh trưởng ở phía tiếp xúc với ánh sáng.
C. Vừa kích thích sự sinh trưởng, vừa giúp cây kháng bệnh.
D. Vừa có tác dụng kích thích sự sinh trưởng về phía ánhsáng, vừa ức chế sự phát triển ở phía tối.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập Lịch sử
Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
KHỐI 8 - CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP CUỐI TK XVIII
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Lịch sử
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT CHUYÊN ĐỀ
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ĐỀ 001 -30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP - LỊCH SỮ 10
Quiz
•
10th Grade
18 questions
Trắc nghiệm Lịch sử
Quiz
•
10th Grade - University
17 questions
PHONG TRÀO 1930 - 1931
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Đời sống kinh tế và Văn hóa vật chất các dân tộc ở Sóc Trăng
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for History
16 questions
Government Unit 2
Quiz
•
7th - 11th Grade
10 questions
Exploring WW1 Through Oversimplified Perspectives
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Mendeleev's Periodic Table Innovations
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Causes of the American Revolution
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Early River Valley Civilizations
Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
CE 2b Early Documents Review
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Unit 6 FA: Scientific Rev, Enlightenment, and Absolutism
Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
World Civ Unit 2 Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade