
Tiết niệu (1)

Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Medium

stvsrhnwj2 apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của thận, CHỌN CÂU SAI:
Điều hoà thăm bằng toan kiềm.
Điều hoà nội môi.
Tạo máu
Đào thải các sản phẩm chuyển hoá.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc nephron, CHỌN CÂU ĐÚNG
Nephron được thay mới sau mỗi 10 năm.
Hoạt động giữa các nephron có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
Số lượng nephron giảm dần theo thời gian do số nephron mới được sinh ra để thay thế ít hơn số nephron đã bị mất đi.
Quá trình thành lập nephron chấm dứt khi trẻ sinh ra đời.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mức lọc cầu thận tăng lên là do
Co tiểu động mạch vào.
Tăng áp suất thuỷ tĩnh của bao Bowman.
Giảm nồng độ protein huyết tương.
Giảm dòng máu thận.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ
Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tăng làm tăng lọc.
Áp suất keo của huyết tương giảm làm giảm lọc
Co tiểu động mạch vào làm giảm lọc.
Áp suất động mạch hệ thống tăng >160mmHg làm tăng lọc cầu thận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện
Thể tích máu tuần hoàn giảm.
Sức cản tiểu động mạch vào tăng.
Sức cản tiểu động mạch ra giảm.
Nồng độ protein huyết tương giảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần
Ngưỡng glucose của thận là 180mg/dL.
Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucose trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết.
Glucose được vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+ từ lòng ống vào tế bào biểu mô.
Glucose được vận chuyển theo cơ chế khuếch tán tăng cường từ tế bào vào dịch khe.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại
Ống gần.
Quai henle.
Ống xa.
Ống góp vỏ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
Câu hỏi về rối loạn vi cầu thận

Quiz
•
1st Grade
45 questions
Chẩn Đoán C3

Quiz
•
1st Grade
51 questions
tim mạch

Quiz
•
1st - 5th Grade
41 questions
lịch sử

Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
bài 4

Quiz
•
1st Grade
51 questions
giữa kì 1

Quiz
•
1st Grade
43 questions
công nghệ

Quiz
•
1st - 5th Grade
45 questions
Tiết niệu (3)

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
All About Empathy (for kids!)

Quiz
•
KG - 6th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade