Ôn Tập Sinh Học 10

Ôn Tập Sinh Học 10

10th Grade

65 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

địa hk2

địa hk2

10th Grade

68 Qs

Trắc Nghiệm Hóa HKI

Trắc Nghiệm Hóa HKI

9th - 12th Grade

65 Qs

Ôn sinh giữa kỳ

Ôn sinh giữa kỳ

10th Grade

62 Qs

sinh

sinh

10th Grade

62 Qs

TIẾNG VIỆT LỚP 4

TIẾNG VIỆT LỚP 4

5th - 12th Grade

69 Qs

đề cương sinh học 10 giữa kì II

đề cương sinh học 10 giữa kì II

10th Grade

60 Qs

KIỂM TRA GKII MÔN SINH

KIỂM TRA GKII MÔN SINH

10th Grade

60 Qs

Đề Cương Cuối Kỳ Môn KHTN 7

Đề Cương Cuối Kỳ Môn KHTN 7

7th Grade - University

61 Qs

Ôn Tập Sinh Học 10

Ôn Tập Sinh Học 10

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Medium

Created by

Nhật Trần

Used 2+ times

FREE Resource

65 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tê bào nhân thực gọi là

quá trình phân bào.

chu kì tế bào

sự phát triển tế bào.

sự phân chia tê bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian?

Pha M.

Pha G1.

Pha S.

Pha G2.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn ra ở

pha G2.

pha S.

pha G2.

pha M.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật có khả năng hấp thu và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng nên chúng

sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.

sinh trưởng và sinh sản rất chậm.

sinh trưởng rất nhanh, sinh sản rất chậm.

sinh sản rất nhanh, sinh trưởng rất chậm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm vi sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm đơn bào nhân sơ?

Vi nấm.

Vi tảo.

Vi khuẩn.

Động vật nguyên sinh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để nghiên cứu hình dạng, kích thước của một nhóm vi sinh vật cần sử dụng phương pháp nào sau đây?

Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi.

Phương pháp nuôi cấy.

Phương pháp phân lập vi sinh vật.

Phương pháp định danh vi khuẩn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng ở vi sinh vật là

sự gia tăng khối lượng cơ thể vi sinh vật.

sự gia tăng kích thước cơ thể vi sinh vật.

sự gia tăng về số lượng loài của quần thể vi sinh vật.

sự gia tăng về số lượng cá thể của quần thể vi sinh vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?