Trắc nghiệm sinh học 11

Trắc nghiệm sinh học 11

1st Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THI THỬ

THI THỬ

1st Grade

10 Qs

Bán kết - Hóa học trong in

Bán kết - Hóa học trong in

University

9 Qs

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6 KTCT

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6 KTCT

University

6 Qs

TRẠNG NGUYÊN TV

TRẠNG NGUYÊN TV

5th Grade

10 Qs

 Xoắn khuẩn

Xoắn khuẩn

University

10 Qs

UL4 Trọn vẹn cân bằng

UL4 Trọn vẹn cân bằng

University

10 Qs

BÀI TẬP VẬN ĐỘNG THỤ ĐỘNG

BÀI TẬP VẬN ĐỘNG THỤ ĐỘNG

University

9 Qs

Kinh tế đối ngoại nhóm 10

Kinh tế đối ngoại nhóm 10

University

10 Qs

Trắc nghiệm sinh học 11

Trắc nghiệm sinh học 11

Assessment

Quiz

Specialty

1st Grade

Hard

Created by

Đức Nguyen

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích

của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi bị kích thích, thủy tức phản ứng bằng cách: 

trả lời kích thích cục bộ.

co toàn bộ cơ thể.

chuyển động cả cơ thể.

co rút chất nguyên sinh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hầu hết các neuron đều được cấu tạo từ

ba thành phần: thân, sợi trục, chùy synapse.

ba thành phần: thân, sợi nhánh, sợi trục.

ba thành phần: thân, eo Ranvier, chùy synapse.

ba thành phần: thân, sợi nhánh, eo Ranvier.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ion nào có tác dụng làm cho 1 số bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra:

Ca2+.                           

Na+.                       

K+.                             

H+.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự:

Khe synape → màng trước synape → chùy synape → màng sau synape.

Chùy synape → màng trước synape → khe synape → màng sau synape.

Màng sau synape → khe synape → chùy synape → màng trước synape.

Màng trước synape → chùy synape → khe synape → màng sau synape.