
Đề 2 KTCT

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Medium
Thànhh Quangg
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường chứng khoán là gì?
Thị trường mua bán các loại hàng hóa.
Thị trường mua bán các loại công trái.
Thị trường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn.
Thị trường mua bán các loại chứng khoán.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ rõ mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
T’>T.
T’>H’.
T’<T.
T’=T.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ rõ công thức chung của tư bản?
T-H-T’.
H-T-H.
T-SX-T’.
H-T-H’.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Địa tô tư bản là gì?
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cần phải có điều kiện nào để tiền biến thành tư bản?
Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền không được đưa vào kinh doanh với mục đích thu giá trị thặng dư.
Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ rõ hai hình thức tiền công cơ bản?
Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động.
Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm.
Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.
Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiền công danh nghĩa được biểu hiện như thế nào?
Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
CNXHKH CHUONG 7

Quiz
•
University
25 questions
CNXHKH - Kiểm tra 10

Quiz
•
University
35 questions
Chương 2

Quiz
•
University
31 questions
PLĐC - 1

Quiz
•
University
25 questions
CNXHKH - Kiểm tra 02

Quiz
•
University
25 questions
CNXHKH - Kiểm tra 09

Quiz
•
University
30 questions
ĐÀO TẠO SẢN PHẨM

Quiz
•
University
30 questions
meomoe 3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Social Studies
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University