hệ tiêu hóa

hệ tiêu hóa

University

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề 1 sinh lý bệnh

Đề 1 sinh lý bệnh

University

44 Qs

THUỐC NAM CÔNG DỤNG PHẦN 4

THUỐC NAM CÔNG DỤNG PHẦN 4

University

47 Qs

Hóa Sinh 1 (word)

Hóa Sinh 1 (word)

University

47 Qs

Bài tập nhóm 6

Bài tập nhóm 6

University

50 Qs

bệnh học

bệnh học

University

40 Qs

bài 1

bài 1

University

40 Qs

Vi khuẩn Họ Enterobacteriaceae

Vi khuẩn Họ Enterobacteriaceae

University

50 Qs

Kiểm tra tháng 1.2022

Kiểm tra tháng 1.2022

University

40 Qs

hệ tiêu hóa

hệ tiêu hóa

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

17_Nguyễn Lan

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải phẫu hệ tiêu hóa KHÔNG bao gồm:

A.     Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa

B.     Tuyến nội tiết và hệ tiêu hóa

C.     Tuyến ngoại tiết và hệ tiêu hóa

D.     Tuyến nội tiết và ống tiêu hóa

A.     Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa

B.     Tuyến nội tiết và hệ tiêu hóa

C.     Tuyến ngoại tiết và hệ tiêu hóa

D.     Tuyến nội tiết và ống tiêu hóa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng không phải của hệ tiêu hóa là:

A.     Hấp thu thức ăn đã được tiêu

A.     Là nguồn cung cấp thức ăn cho cơ thể

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải phẫu ống tiêu hóa KHÔNG bao gồm những bộ phận:

A.     Ruột

B.     Dạ dày, tá tràng

C.     Gan, mật, tụy

D.     Miệng, thực quản

A.     Ruột

B.     Dạ dày, tá tràng

C.     Gan, mật, tụy

D.     Miệng, thực quản

A.     Ruột

B.     Dạ dày, tá tràng

C.     Gan, mật, tụy

D.     Miệng, thực quản

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải phẫu tuyến tiêu hóa bao gồm những bộ phận

A.     Gan, tụy

A.     Mật, tuyền tiền liệt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế bệnh sinh của đau bụng trong các bệnh lý thuộc hệ tiêu hóa là:

A.     Tăng áp lực tạng rỗng cấp tính

B.     Giảm áp lực tạng rỗng cấp tính

C.     Tăng áp lực niệu quản cấp tính

D.     Tăng áp lực bàng quang cấp tính

A.     Tăng áp lực tạng rỗng cấp tính

B.     Giảm áp lực tạng rỗng cấp tính

C.     Tăng áp lực niệu quản cấp tính

D.     Tăng áp lực bàng quang cấp tính

A.     Tăng áp lực tạng rỗng cấp tính

B.     Giảm áp lực tạng rỗng cấp tính

C.     Tăng áp lực niệu quản cấp tính

D.     Tăng áp lực bàng quang cấp tính

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh giá tình trạng đau bụng của người bệnh, điều dưỡng viên KHÔNG cần nhận định:

Vị trí đau bụng của người bệnh

B. Đặc điểm nôn của người bệnh

C. Hoàn cảnh xuất hiện đau của người bệnh

Vị trí đau bụng của người bệnh

B. Đặc điểm nôn của người bệnh

C. Hoàn cảnh xuất hiện đau của người bệnh

Vị trí đau bụng của người bệnh

B. Đặc điểm nôn của người bệnh

C. Hoàn cảnh xuất hiện đau của người bệnh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người bệnh có triệu chứng đau bụng vùng thượng vị, bệnh lý thường gặp là:

A.   Bệnh lý dạ dày, tá tràng

B.   Bệnh lý gan, mật

A.   Bệnh lý dạ dày, tá tràng

B.   Bệnh lý gan, mật

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?