bài 4

bài 4

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

World AIDS Day

World AIDS Day

University

20 Qs

sinh 11

sinh 11

1st Grade

20 Qs

Chuyên đề mụn

Chuyên đề mụn

KG - University

20 Qs

Epidemiology - Cohort Study

Epidemiology - Cohort Study

University

16 Qs

SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

7th Grade

20 Qs

Minigame Dược sĩ Trung Sơn T10.2024

Minigame Dược sĩ Trung Sơn T10.2024

Professional Development

20 Qs

dinh dưỡng

dinh dưỡng

University

24 Qs

TNXH lớp 3- Bài 9: Phòng bệnh tim mạch

TNXH lớp 3- Bài 9: Phòng bệnh tim mạch

3rd Grade

16 Qs

bài 4

bài 4

Assessment

Quiz

Other

Hard

Created by

17_Nguyễn Lan

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo Hội Tim Mạch Việt Nam và Phân hội THA Việt Nam 2018, chẩn đoán tăng huyết áp khi chỉ số:

HATT ≥ 140 mmHg và /hoặc HATTr ≥ 90 mmHg.

HATT ≥ 140 mmHg hoặc HATTr ≥ 90 mmH

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc Amlor 5mg (Amlodipine 5mg) thuộc nhóm thuốc

A. Thuốc chẹn kênh Canxi

B. Thuốc ức chế men chuyển

C. Thuốc chẹn β giao cảm

D. Thuốc chẹn α1 giao cảm

A. Thuốc chẹn kênh Canxi

B. Thuốc ức chế men chuyển

C. Thuốc chẹn β giao cảm

D. Thuốc chẹn α1 giao cảm

A. Thuốc chẹn kênh Canxi

B. Thuốc ức chế men chuyển

C. Thuốc chẹn β giao cảm

D. Thuốc chẹn α1 giao cảm

A. Thuốc chẹn kênh Canxi

B. Thuốc ức chế men chuyển

C. Thuốc chẹn β giao cảm

D. Thuốc chẹn α1 giao cảm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh tăng huyết áp

A. Theo dõi chặt chẽ

B. Chỉ dùng thuốc khi huyết áp tăng cao

C. Điều trị lâu dài

D. Điều chỉnh theo kết quả khám định kỳ

A. Theo dõi chặt chẽ

B. Chỉ dùng thuốc khi huyết áp tăng cao

C. Điều trị lâu dài

D. Điều chỉnh theo kết quả khám định kỳ

A. Theo dõi chặt chẽ

B. Chỉ dùng thuốc khi huyết áp tăng cao

C. Điều trị lâu dài

D. Điều chỉnh theo kết quả khám định kỳ

A. Theo dõi chặt chẽ

B. Chỉ dùng thuốc khi huyết áp tăng cao

C. Điều trị lâu dài

D. Điều chỉnh theo kết quả khám định kỳ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nguy cơ bệnh tăng huyết áp không thay đổi được:

A. Tuổi

B. Hút thuốc lá

C. Thừa cân

D. Rối loạn lipid

A. Tuổi

B. Hút thuốc lá

C. Thừa cân

D. Rối loạn lipid

A. Tuổi

B. Hút thuốc lá

C. Thừa cân

D. Rối loạn lipid

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi thực hiện y lệnh thuốc chẹn β giao cảm cho người bệnh tăng huyết áp, Điều dưỡng chú ý theodõi phát hiện tác dụng không mong muốn của thuốc là:

A. Đái nhiều

B. Đau đầu

C. Chậm nhịp tim

D. Ho khan

A. Đái nhiều

B. Đau đầu

C. Chậm nhịp tim

D. Ho khan

A. Đái nhiều

B. Đau đầu

C. Chậm nhịp tim

D. Ho khan

A. Đái nhiều

B. Đau đầu

C. Chậm nhịp tim

D. Ho khan

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp dự phòng tăng huyết áp cấp 1

A. Tăng cường hoạt động thể lực

B. Ăn giảm muối

C. Chống béo phì

D. Dùng thuốc điều trị huyết áp đầy đủ theo chỉ dẫn của thầy thuốc

A. Tăng cường hoạt động thể lực

B. Ăn giảm muối

C. Chống béo phì

D. Dùng thuốc điều trị huyết áp đầy đủ theo chỉ dẫn của thầy thuốc

A. Tăng cường hoạt động thể lực

B. Ăn giảm muối

C. Chống béo phì

D. Dùng thuốc điều trị huyết áp đầy đủ theo chỉ dẫn của thầy thuốc

A. Tăng cường hoạt động thể lực

B. Ăn giảm muối

C. Chống béo phì

D. Dùng thuốc điều trị huyết áp đầy đủ theo chỉ dẫn của thầy thuốc

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng không mong muốn của các thuốc ức chế men chuyển

A. Ho khan

B. Phù

C. Hạ Kali máu

D. Nhịp chậm

A. Ho khan

B. Phù

C. Hạ Kali máu

D. Nhịp chậm

A. Ho khan

B. Phù

C. Hạ Kali máu

D. Nhịp chậm

A. Ho khan

B. Phù

C. Hạ Kali máu

D. Nhịp chậm

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?