QP3 - BÀI 1 - TIỂU ĐỘI 1

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Ngọc 玉玹
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chế độ làm việc, sinh hoạt, học tập và công tác là những quy định thống nhất:
Bắt buộc quân nhân và tập thể quân nhân tự giác thực hiện
Không bắt buộc quân nhân và tập thể quân nhân tự giác thực hiện
Tập thể quân nhân tự giác không cần thực hiện
Không bắt buộc quân nhân tự giác thực hiện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện tốt chế độ làm việc, sinh hoạt, học tập và công tác, đảm bảo:
Rèn luyện cho quân nhân có tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát, khẩn trương, chủ động, sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao
Rèn luyện cho quân nhân nhanh nhẹn, hoạt bát, khẩn trương, chủ động, sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao
Rèn luyện cho quân nhân có tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát, khẩn trương, sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao
Rèn luyện cho quân nhân có tác phong nhanh nhẹn, chủ động, sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phân phối thời gian mỗi tuần làm việc…...và nghỉ...…:
5 ngày và nghỉ 2 ngày
6 ngày và nghỉ 1 ngày
7 ngày và nghỉ 0 ngày
5.5 ngày và nghỉ 1.5 ngày
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân phối thời gian nghỉ vào ngày khác trừ thứ Bảy và Chủ nhật trong tuần phải do ai quy định?
Tiểu đoàn và tương đương trở lên quy định
Trung đoàn và tương đương trở lên quy định
Sư đoàn, lữ đoàn và tương đương trở lên quy định
Quân khu, quân đoàn và tương đương trở lên quy định
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chế độ làm việc, sinh hoạt, học tập và công tác trong ngày, thời gian làm việc theo 2 mùa quy định như thế nào?
Mùa nóng từ 01/4 đến 31/10; mùa lạnh từ 01/11 đến 31/3 năm sau
Mùa nóng từ 01/5 đến 31/10; mùa lạnh từ 01/11 đến 31/4 năm sau
Mùa nóng từ 01/6 đến 31/10; mùa lạnh từ 01/11 đến 31/5 năm sau
Mùa nóng từ 01/7 đến 31/10; mùa lạnh từ 01/11 đến 31/6 năm sau
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thứ tự các chế độ làm việc, sinh hoạt, học tập và công tác trong ngày được bố trí như thế nào?
Treo Quốc kì; Thức dậy; Thể dục sáng; Kiểm tra sáng; Học tập; Ăn uống; Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị; Thể thao, tăng gia sản xuất; Đọc báo, nghe tin; Điểm danh, điểm quân số; Ngủ nghỉ
Thức dậy; Treo Quốc kì; Thể dục sáng; Kiểm tra sáng; Học tập; Ăn uống; Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị; Thể thao, tăng gia sản xuất; Đọc báo, nghe tin; Điểm danh, điểm quân số; Ngủ nghỉ
Thức dậy; Treo Quốc kì; Thể dục sáng; Kiểm tra sáng; Ăn uống; Học tập; Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị; Thể thao, tăng gia sản xuất; Đọc báo, nghe tin; Điểm danh, điểm quân số; Ngủ nghỉ
Treo Quốc kì; Thức dậy; Thể dục sáng; Kiểm tra sáng; Ăn uống; Học tập; Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị; Thể thao, tăng gia sản xuất; Đọc báo, nghe tin; Điểm danh, điểm quân số; Ngủ nghỉ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Có bao nhiêu chế độ làm việc, sinh hoạt, học tập và công tác trong ngày?
9 chế độ
10 chế độ
11 chế độ
12 chế độ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập cuối kì 1 môn Lịch sử & Địa lý 8

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
KTH (Chuong1)

Quiz
•
University
20 questions
Quiz 1

Quiz
•
University
10 questions
Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh - Ôn Tập

Quiz
•
University
20 questions
Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

Quiz
•
University
10 questions
Khám Phá Lịch Sử và Địa Lý

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
BÀI 1 - CHẾ ĐỘ SINH HOẠT, HỌC TẬP, CÔNG TÁC TRONG TUẦN

Quiz
•
University
10 questions
Tự chủ chiến lược trong ngoại giao Ấn Độ

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade