Luyện tập: Mô tả xác suất bằng tỉ số

Luyện tập: Mô tả xác suất bằng tỉ số

8th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập các bảng nhân

Ôn tập các bảng nhân

1st - 12th Grade

10 Qs

TOÁN LỚP 1 CỘNG TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100

TOÁN LỚP 1 CỘNG TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100

1st Grade - University

10 Qs

toán 6: mô hình xác suất

toán 6: mô hình xác suất

6th - 8th Grade

10 Qs

XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM - TOÁN 8 - CTST

XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM - TOÁN 8 - CTST

8th Grade

10 Qs

ÔN TẬP BẢNG NHÂN 6

ÔN TẬP BẢNG NHÂN 6

8th - 9th Grade

10 Qs

XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ

XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ

8th Grade

6 Qs

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Một số yếu tố thống kê và xác suất

8th Grade

6 Qs

Ôn tập cuối tuần 26

Ôn tập cuối tuần 26

1st Grade - University

10 Qs

Luyện tập: Mô tả xác suất bằng tỉ số

Luyện tập: Mô tả xác suất bằng tỉ số

Assessment

Quiz

Mathematics

8th Grade

Easy

Created by

Thanh Phát Trần

Used 1+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Khi gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối, các kết quả có thể xảy ra là:

Các số nguyên tố

Các số chẵn

Các số từ 1 đến 6

Các số lẻ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Một hộp có 3 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp. Số kết quả thuận lợi cho sự kiện "Lấy được bi đỏ" là bao nhiêu?

1

2

3

5

Answer explanation

Có 3 viên bi đỏ, nên có 3 kết quả thuận lợi cho sự kiện lấy được bi đỏ.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 2 pts

Answer explanation

Có 2 kết quả có thể (sấp, ngửa). Có 1 kết quả thuận lợi cho sự kiện "mặt sấp".

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 2 pts

Answer explanation

  • Tổng số bi trong hộp: 7+3=10 viên.

  • Số bi trắng: 7 viên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn để làm lớp trưởng. Xác suất chọn được một bạn nữ là bao nhiêu?

Answer explanation

  • Tổng số học sinh: 20+15=35 học sinh.

  • Số học sinh nữ: 15 học sinh.