
Câu hỏi về cảm biến

Quiz
•
Professional Development
•
1st Grade
•
Hard
Trung Trinhdinh
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiệu ứng cảm ứng điện từ có thể được sử dụng để chế tạo loại cảm biến nào?
Cảm biến vận tốc
Cảm biến vị trí
Cảm biến quang
Cả cảm biến vận tốc và vị trí đều được
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm biến quang điện trở có thể được ứng dụng:
Đo kích thước
Rơle
Đo khối lượng
Cả 3 đáp án được nêu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai về cảm biến tiệm cận:
Cảm biến tiệm cận điện dung (capacitive proximity sensor) có thể phát hiện mọi loại vật liệu từ nước, kim loại, gỗ, plastic.
Cảm biến tiệm cận cảm ứng (inductive proximity sensor) chỉ có thể phát hiện vật liệu kim loại.
Cảm biến tiệm cận từ tính (magnetic proximity sensor) có thể phát hiện được nam châm và kim loại.
Cảm ứng tiệm cận quang thu phát độc lập (through beam sensor) chỉ có thể phát hiện được vật cản không trong suốt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu ĐÚNG về cảm biến cặp nhiệt điện:
Cặp nhiệt điện cấu tạo từ hai kim loại giống hoặc khác nhau hàn hai đầu lại với nhau.
Cặp nhiệt điện thuộc loại cảm biến tích cực.
Suất điện động của cặp nhiệt điện tỉ lệ nghịch với độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu nóng lạnh.
Cả 3 đáp án đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm biến quang có đầu phát và đầu thu độc lập có khoảng cách làm việc lớn hơn cảm biến quang thu phát chung.
Đúng
Sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu sau đây chỉ cảm biến nào?
Cảm biến tiệm cận điện dung (capacitive proximity sensor)
Cảm biến tiệm cận cảm ứng (inductive proximity sensor)
Cảm biến tiệm cận quang (optical proximity sensor)
Cảm biến tiệm cận từ (magnetic proximity sensor)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phụ thuộc của cảm biến nhiệt điện trở silic vào nhiệt độ mô tả bởi công thức nào dưới đây?
R(T)=R0exp{β(T1−T01)}
R(T)=R0(1+a[T−T0]+b[T−T0]2)
R(T)=R0(1+α[T−T0])
Bất kì một trong 3 công thức trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
TN TH10 KNTT B7

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
KTSP CE TUẦN 3

Quiz
•
1st Grade - Professio...
15 questions
XSCCG_2023_BUỔI 4_ CUỐI GIỜ

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Tin 5. Bài 3 - Tìm kiếm thông tin trong giải quyết ván đề

Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
Nhận diện tính cách KH

Quiz
•
1st - 3rd Grade
17 questions
Bức tranh của em gái tôi

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
quản trị học

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Cảm biến nhiệt điện trở

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Professional Development
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
25 questions
Math Review

Quiz
•
1st Grade