Năng lượng và phát triển bền vững

Năng lượng và phát triển bền vững

University

122 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

cuối kì công nghệ 11

cuối kì công nghệ 11

11th Grade - University

120 Qs

GDQP VLU 221 6->11

GDQP VLU 221 6->11

University

125 Qs

Mẫu không có tiêu đề

Mẫu không có tiêu đề

University

122 Qs

CNXH -Chương 3 -4 (119cau))

CNXH -Chương 3 -4 (119cau))

University

119 Qs

GDHSĐB thầy Kiên

GDHSĐB thầy Kiên

University

120 Qs

Năng Lượng Phát Triển Bền Vững

Năng Lượng Phát Triển Bền Vững

University

122 Qs

Kiểm tra Năng lượng tái tạo

Kiểm tra Năng lượng tái tạo

University

126 Qs

6666

6666

University

120 Qs

Năng lượng và phát triển bền vững

Năng lượng và phát triển bền vững

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Thành Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

122 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năng lượng tái tạo (NLTT) là gì?

Là loại năng lượng có nguồn liên tục, có thể tái sử dụng vô hạn lần theo chuẩn mức hiện tại.

Là loại năng lượng có nguồn liên tục, không thể tái sử dụng vô hạn lần.

Là loại năng lượng có nguồn không liên tục.

Là loại năng lượng tồn tại có giới hạn, có thể cạn kiệt vì sự sử dụng của con người.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dạng Năng lượng tái tạo (NLTT) phổ biến nhất hiện nay?

Năng lượng mặt trời, gió, thủy điện.

Năng lượng địa nhiệt, thủy triều.

Năng lượng sinh khối, khí sinh học.

Tất cả các đáp án trên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của Năng lượng tái tạo?

Các nguồn tài nguyên khoáng sản theo ước tính sẽ cạn kiệt trong khoảng 80-100 năm nữa. Năng lượng tái tạo chính là nguồn năng lượng thay thế. Đây là nguồn năng lượng mà chúng ta có thể dành cho con cháu vì chúng không bao giờ cạn kiệt.

Không gây ô nhiễm môi trường, giúp làm giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường gây hiệu ứng nhà kính.

Tiết kiệm ngân sách khắc phục thiệt hại do ô nhiễm môi trường gây nên, mang lại nhiều lợi ích sinh thái. Phát triển kinh tế bền vững, đem lại nhiều công ăn việc làm cho người lao động. Giúp các quốc gia tự chủ về nguồn năng lượng, không tạo ra khủng hoảng năng lượng, giảm mức sản xuất phóng xạ và sự lan rộng của vũ khí nguyên tử, tránh xung đột gây ra chiến tranh.

Cả 3 đáp án khác đều đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện nay lượng tiêu thụ?

60%.

50%.

35%.

Khoảng 16%.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao các nguồn NLTT ở nước ta phát triển còn hạn chế?

Không ổn định.

Không ổn định; Mật độ năng lượng thấp; Kỹ thuật khai thác phức tạp, đòi hỏi công nghệ cao.

Chi phí vận hành bảo dưỡng cao.

Cả 3 đáp án trên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những nước nào tiêu thụ NLTT trên 10 triệu TOE (không kể thủy điện, số liệu thống kê đến năm 2017)?

Trung Quốc;Mỹ;Đức;Nhật Bản;Brazil;Ấn Độ;Anh;Thụy Điển;Pháp;Canada.

Trung Quốc;Mỹ;Đức;Nhật Bản;Brazil;Ấn Độ;Anh;Thụy Điển;Pháp;Italy.

Trung Quốc;Mỹ;Đức;Nhật Bản;Brazil;Ấn Độ;Anh;Úc;Pháp;Canada.

Trung Quốc;Mỹ;Đức;Nhật Bản;Brazil;Ấn Độ;Anh;Thụy Điển;Italy;Canada.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản lượng điện của Việt Nam tính đến năm 2017 (không bao gồm Thủy điện với công suất lớn hơn 30MW) là bao nhiêu?

2,55 tỷ kWh.

1,5 tỷ kWh.

0,55 tỷ kWh.

3 tỷ kWh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?