Đề 2

Đề 2

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TUẦN 8: KTCT

TUẦN 8: KTCT

University

25 Qs

Chương 3 - Tình cảm - ý chí

Chương 3 - Tình cảm - ý chí

University

26 Qs

de thi thu

de thi thu

University

25 Qs

nhà nước pháp luật đại cương

nhà nước pháp luật đại cương

University

35 Qs

Ôn tập chương 3 - CNXHKH

Ôn tập chương 3 - CNXHKH

University

35 Qs

10. Ôn tập CK2 (test). Hang CBG

10. Ôn tập CK2 (test). Hang CBG

10th Grade - University

30 Qs

LUẬT QUỐC TẾ (CHÍNH THỨC)

LUẬT QUỐC TẾ (CHÍNH THỨC)

1st Grade - University

25 Qs

Công ty TNHH

Công ty TNHH

University

25 Qs

Đề 2

Đề 2

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Easy

Created by

Thư Minh

Used 5+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1)    Wal-Mart theo dõi thói quen của 100 triệu khách hàng đã từng đến cửa hàng của họ mỗi tuần và đề xuất các sản phẩm, dịch vụ hướng đến trực tiếp nhu cầu khách hàng dựa trên thông tin thu thập được. Đây là một ví dụ về tiếp thị ________.

a.     không phân biệt (undifferentiated)

a.     dữ liệu (database)

a.     quan hệ (relationship)

a.     gián tiếp (indirect)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1)    Người tiêu dùng có mối gắn kết ________ với sản phẩm sẽ sử dụng sản phẩm như một phần thói quen thường ngày của người đó.

a.     hoài cổ (nostalgic)

a.     tâm lý (psychographic)

a.     phụ thuộc (interdependent)

a.     thực chứng (positivist)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1)    Một bảng quảng cáo được đặt trên một cao tốc đông xe. Tuy nhiên, công ty mua bảng quảng cáo phàn nàn với công ty thiết kế rằng không nhận được phản hồi nào từ thông điệp trên bảng quảng cáo trên.  Một lý do được công ty đưa ra rằng người chạy xe trên cao tốc với vận tốc trên 80km/h sẽ rất khó đọc dòng chữ quá nhỏ trên bảng quảng cáo.  Ngưỡng giác quan nào thích hợp dùng để giải thích sự thất bại của mẫu quảng cáo trên khi kết nối với những tài xế trên cao tốc?

a.     Hoàn toàn (Absolute)

a.     Khác biệt (Differential)

a.     Liên quan (Relative)

a.     Sinh lý (Physiological)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1)    Khi Jane đi mua sắm, cô phải cảm nhận được vải của các loại quần áo trước khi xem kiểu dáng thiết kế. Cô ấy có nhu cầu chạm vào các loại vải. Hệ thống giác quan (sense system) nào quan trọng với Jane trong việc mua sắm quần áo?

a.     Trực quan (Visual)

a.     Thính giác (Auditory)

a.     Ngưỡng kích thích dưới (Liminal)

a.     Xúc giác (Haptic)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1)    Điều nào sau đây xảy ra khi khách hàng biết rằng hai sản phẩm khác nhau mặc dù cách đóng gói của cả hai sản phẩm trông giống như nhau?

a.     Brand equity (Vốn thương hiệu)

a.     Sự dập tắt (Extinction)

a.     Stimulus generalization (Khái quát hoá kích thích)

a.     Stimulus discrimination (Phân biệt kích thích)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1)    Thuyết học tập (learning theory) nào nhấn mạnh rằng con người như là người giải quyết vấn đề chủ động sử dụng thông tin từ thế giới chung quanh để làm chủ môi trường của mình?

a.     Điều kiện hoá phương tiện (Instrumental conditioning)

a.     Điều kiện hoá cổ điển (Beliefs)

a.     Học tập có ý thức (Cognitive learning)

a.     Điều kiện hoá hoạt động (Operant conditioning)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1)    Khi phụ nữ mua trang sức đắt tiền, điều đó thể hiện nhu cầu nào của họ?

a.     hưởng thụ (hedonic)

a.     vị lợi (utilitarian)

a.     lý trí (rational)

a.     sinh học (biogenic)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?