5S1 - LESSON 5: FUTURE CONTINUOUS & FUTURE PERFECT (16/7)

5S1 - LESSON 5: FUTURE CONTINUOUS & FUTURE PERFECT (16/7)

5th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

IF

IF

10th - 12th Grade

65 Qs

THÌ TƯƠNG LAI GẦN

THÌ TƯƠNG LAI GẦN

3rd Grade - University

57 Qs

Ôn tập kỳ 1

Ôn tập kỳ 1

6th Grade

57 Qs

Unit 1: FUTURE SIMPLE AND PRESENT SIMPLE

Unit 1: FUTURE SIMPLE AND PRESENT SIMPLE

7th Grade

60 Qs

5S1- LESSON 16: WISH FOR PRESENT, PAST & FUTURE (27/8)

5S1- LESSON 16: WISH FOR PRESENT, PAST & FUTURE (27/8)

9th Grade - University

65 Qs

Kiểm tra kiến thức cơ bản HTĐ_HTTD_TLĐ_Câu ĐK

Kiểm tra kiến thức cơ bản HTĐ_HTTD_TLĐ_Câu ĐK

8th Grade

60 Qs

G7 Tenses Form

G7 Tenses Form

University

65 Qs

Grade 8 unit 10 communication- future continuous

Grade 8 unit 10 communication- future continuous

8th Grade

60 Qs

5S1 - LESSON 5: FUTURE CONTINUOUS & FUTURE PERFECT (16/7)

5S1 - LESSON 5: FUTURE CONTINUOUS & FUTURE PERFECT (16/7)

Assessment

Quiz

English

5th Grade

Hard

Created by

To Thuy

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn:

At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai

at + thời gian cụ thể trong tương lai

When + mệnh đề chia thì hiện tại đơn

by the time

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn là gì?

Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.

Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.

tất cả các đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

cấu trúc của thì tương lai tiếp diễn là gì?

S+ will+be+v+n

S+will +ving+n

S+will +be +ving+n

S+will +v+n

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian như: An hour from now (1 tiếng nữa), tonight at … (tối nay lúc…giờ), at this time tomorrow (giờ này ngày mai), at this time next week/month/year (giờ này tuần/tháng/năm sau)…

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian như: tomorrow , next year, next month, next year....

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian như: last year, in 1999, last week....

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách dùng của thì tương lai tiếp diễn ( chọn các ý đúng- nhiều hơn 1 ý đúng)

Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Để hoạch định cho những việc được trông thấy đang xảy ra trong tương lai.

Hành động có dự định trước trong tương lai gần.

tất cả đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạng thức của thì tương lai tiếp diễn

S+ WILL BE + V-ING

S+ WON'T BE + V-ING

S + WILL NOT BE + V-ING

tất cả đều đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Alex nói về kế hoạch của anh ấy: "I will be traveling to Japan next summer." (Tôi sẽ đang đi du lịch Nhật Bản vào mùa hè tới). Trong câu này Alex đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Tương Lai Đơn - Miêu tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?