
KTCT CHƯƠNG 5
Quiz
•
Professional Development
•
University
•
Easy
Nguyễn Thị Đăng Tâm
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị cốt lỗi mà nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hướng tới là gì?
Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển kinh tế bền vững.
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Tăng trưởng kinh tế gắn với bảo vệ môi trường.
Phát triển kinh tế bên vững, tăng trưởng nhanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là tất yếu ở Việt Nam?
Phù hơp với xu hướng khu vực hóa nền kinh tế.
Đề tăng trưởng kinh tế, tăng thu nhập cho người lao động.
Đề mở rộng các chế độ sở hữu.
Do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đấy phát triển Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa khác nhau cơ bản ở điểm nào?
Sự tác động của các quy luật kinh tế thị trường đối với nền kinh tế.
Về mục tiêu và quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
Về tác động của quy luật cạnh tranh.
Về cơ chế thị trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình kinh tế thị trường đinh hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
Đại hội VI.
Đại hội VII.
Đại hội VIII.
Đại hội IX.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là mô hình nào?
Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
Kinh tế nhiều thành phân theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sở hữu được hiểu là:
Là điều kiện trước tiên của hoat động sản xuất vật chất.
Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất.
Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội trên cơ sở chiếm hữu nguồn lực và kết quả lao động
Quan hệ giữa con người với tư bản bất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là nội dung pháp lý của sở hữu?
Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu.
Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu.
Quy định về quyền hạn, nghĩa vụ của chủ thể sở hữu.
Mang lai thu nhập cho chủ sở hữu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
24 questions
DVKH Chương 5.3
Quiz
•
University
24 questions
AR4-Review 1-Vietnamese
Quiz
•
5th Grade - Professio...
25 questions
Điêu dưỡng cơ sở - cấp cứu ban đầu 1D bài 1
Quiz
•
University
26 questions
chính sách chương 1
Quiz
•
University
30 questions
Minigame Nhóm 7
Quiz
•
University
30 questions
N5 QUIZ TV BAI 17
Quiz
•
University
30 questions
SYB3012_Quizz3
Quiz
•
University
30 questions
học từ vựng part1
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Professional Development
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University