Bài tập về thành phần nguyên tử

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Hard
Thảo Lưu Thu Thảo
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MATCH QUESTION
1 min • 2 pts
Chọn đặc điểm tương ứng với các hạt trong nguyên tử.
Không mang điện.
Proton
Mang điện tích dương
Electron
Mang điện tích âm.
Neutron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
electron và neutron.
proton và neutron.
neutron và electron.
electron, proton và neutron.
3.
CLASSIFICATION QUESTION
1 min • 1 pt
Sắp xếp các hạt vào vị trí phù hợp trong nguyên tử.
Groups:
(a) Hạt nhân
,
(b) Lớp vỏ
Proton
Electron
Neutron
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu của electron là
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 2 pts
Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
số hạt proton = số hạt neutron.
số hạt electron = số hạt neutron.
số hạt electron = số hạt proton.
số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron.
Answer explanation
Nguyên tử trung hòa điện khi số proton bằng số electron, vì proton mang điện tích dương và electron mang điện tích âm. Khi số lượng của chúng bằng nhau, tổng điện tích sẽ bằng 0, tạo ra trạng thái trung hòa.
6.
MATH RESPONSE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong Al là bao nhiêu?
Mathematical Equivalence
ON
Answer explanation
Nguyên tử trung hòa điện nên số proton bằng số electron.
7.
DROPDOWN QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là (a)
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây dùng để đo kích thước nguyên tử?
nm, Å.
g, mg.
cm, mm.
L, mL.
Answer explanation
Đơn vị nm (nanomet), pm (picomet) và Å (angstrom) được sử dụng để đo kích thước nguyên tử, vì chúng nằm trong khoảng kích thước rất nhỏ. Các đơn vị khác không phù hợp cho việc đo kích thước nguyên tử.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Mattayom 6 Assessment

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Atoms and The Periodic Table

Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 2: NGUYÊN TỬ

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Atoms , Ions , Isotopes

Quiz
•
6th - 10th Grade
10 questions
Thành phần nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Atomic Number

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
History of the Atom

Quiz
•
7th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade