
Chương 6 : Uốn phẳng
Quiz
•
Engineering
•
University
•
Hard
Mỹ Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
>]: Cho thanh chịu uốn ngang phẳng có kích thước và chịu lực như hình vẽ.
P = 20.103 (N)
K = 16 (KN)
m = 4 (KNm)
a = 1 (m)
h= 2b = 0.5 (m)
[σ] = 160 (MN/m2)
Hỏi:
Nội lực cắt ngang Qy trong đoạn DC bằng:
Qy = 4 (KN)
Qy = -16 (KN)
Qy = -8 (KN)
Qy = 16 (KN)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
>]: Cho thanh chịu uốn ngang phẳng có kích thước và chịu lực như hình vẽ.
Cho:
P = 20.103 (N)
K = 16 (KN)
m = 4 (KNm)
a = 1 (m)
h= 2b = 0.5 (m)
[σ] = 160 (MN/m2)
Hỏi:
Ứng suất pháp tuyến lớn nhất trong đoạn AC bằng:
σ = 1,54.106 (N/m2)
σ = 1,54.106 (N/m2)
σ = 1,92.106 (N/cm2)
σ = 1,54.106 (N/cm2)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
>]: Cho thanh chịu uốn có kích thước và chịu lực như hình vẽ.
Cho:
K = 25.103 (N)
m = 10 (KNm)
a = 100 (cm)
h= 2b = 0.4 (m)
[σ] = 160 (MN/m2)
Hỏi:
Phản lực liên kết tại A là YA và tại B là YB bằng:
YA = 17,5 (KN) ; YB = 32,5 (KN)
YA = 30 (KN) ; YB = 20 (KN)
YA = -17,5(KN) ; YB = 17,5 (KN)
YA = -32,5 (KN) ; YB = 32,5 (KN)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại mặt cắt ABCD của thanh chịu uốn phẳng thuần tuý có mômen uốn nội lực Mx = 40KNm, h=20cm, b=15 cm.Ứng suất lớn nhất trên mặt cắt là:
14.107 (N/cm2)
14.107 (N/m2)
15,3 .107 (N/cm2)
15,3.107 (N/m2)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng suất pháp tuyến σ tại điểm có toạ độ (0,1; 0,1) (mét) trên mặt cắt ngang ABCD của thanh chịu uốn phẳng thuần tuý có My =35KNm và b=30(cm), h=20 (cm) (hình vẽ) là:
σ = 17,5.107 (N/m2)
σ = -17,5.106 (N/m2)
σ = 7,78.107 (N/m2)
σ = -7,78.107 (N/m2)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thanh chịu uốn ngang phẳng có kích thước và chịu lực như hình vẽ.
Biết:
K = 20 (KN)
m = 8 (KNm)
l = 1 (m)
Phản lực liên kết tại A và B lần lượt là NA và NB bằng:
NA = 0 ; NB = 40 (KN) ;
NA = 20 (KN) ; NB = 8 (kN) :
NA= 20 (KN) ; NB = 20 (KN) ;
NA = 0 ; NB = 20 ;
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
>]: Cho thanh chịu uốn ngang phẳng có kích thước và chịu lực như hình vẽ.
Biết:
K = 20 (KN)
m = 20 (KNm)
l = 1 (m)
Mômen uốn nội lực tại điểm A và E lần lượt là MA và MB bằng:
MA = -20 (KNm) ; MB = -20 (KNm);
MA = -10 (KNm) ; MB = -10 (KNm);
MA = -20 (KNm) ; MB = -40 (KNm);
MA = -25 (KNm) ; MB = -25 (KNm);
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Engineering
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
