1-44

1-44

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra vật lí

Kiểm tra vật lí

10th Grade - University

38 Qs

VTTNTTD

VTTNTTD

University

45 Qs

Oncology

Oncology

University

40 Qs

ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)

ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)

8th Grade - University

45 Qs

LEC 4. S2.4

LEC 4. S2.4

University

43 Qs

Ôn Tập KHTN 8 Học Kì 2

Ôn Tập KHTN 8 Học Kì 2

8th Grade - University

45 Qs

Kiểm tra kiến thức KHTN

Kiểm tra kiến thức KHTN

7th Grade - University

40 Qs

ôn tập gk2

ôn tập gk2

7th Grade - University

39 Qs

1-44

1-44

Assessment

Quiz

Science

University

Hard

Created by

My Phạm

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xét về nguồn gốc thì thuốc là chế phẩm có chứa:

Dược chất hoặc dược liệu

Hỗn hợp các chất hóa dược

Các chất vô cơ

Các tân dược

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dược theo quy định Luật Dược 2016 là:

Thuốc và nguyên liệu làm thuốc

Thuốc dưới dạng một thành phần

Sinh phẩm y tế, trừ thực phẩm chức năng

. Thuốc có nguồn gốc từ động vật, thực vật

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biệt dược gốc theo quy định là:

Tên do nhà sản xuất đặt ra được cấp phép lưu hành trên cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất lượng, an toàn, hiệu quả

Thuốc đầu tiên được cấp phép lưu hành trên cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất lượng, an toàn, hiệu quả

Tên chung quốc tế được cấp phép lưu hành trên cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất lượng, an toàn, hiệu quả

Tên gốc được cấp phép lưu hành trên cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất lượng, an toàn, hiệu quả

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Dược chất (còn gọi là hoạt chất) theo quy định là:

A. Chất hoặc hỗn hợp các chất dùng để sản xuất thuốc

B. Chất hoặc dược liệu dùng cho người

C. Tổng hợp các tính chất đặc trưng của thuốc đó

D. Được gọi là chất lượng của một thuốc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Các yếu tố cơ bản (tên viết tắt tiếng Anh) trong công tác đảm bảo chất lượng thuốc là:

A. GMP-GSP-GPP-GLP-GDP

B. GSP-GPP-GLP

C. GPP-GLP-GSP-GMP

D. GLP-GSP-GPP

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực hành tốt sản xuất thuốc được viết tắt tiếng Anhlà:

GMP (Good Manufaturing Practices)

GPP (Good Pharnacy Practices)

GLP (Good Laboratory Practices)

GSP (Good Storage Practices)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất lượng của một thuốc theo quy định là:

Tác dụng điều trị của thuốc đó

Tổng hợp các tính chất đặc trưng của thuốc đó

Do cơ quan quản lý quy định

Phương pháp kiểm nghiệm của thuốc đó

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?