
Bài 1: Sức hấp dẫn của truyện kể - Kết nối tri thức - Đề 2

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Hard
Nhật Minh
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào trong truyện kể thường đóng vai trò trung tâm, là nơi các sự kiện diễn ra và thể hiện các mối quan hệ, xung đột?
Không gian và thời gian
Người kể chuyện
Chủ đề
Cốt truyện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là vai trò chính của nhân vật trong việc tạo nên sức hấp dẫn cho truyện kể?
Chỉ có chức năng miêu tả ngoại hình để người đọc dễ hình dung.
Đơn thuần là người chứng kiến các sự kiện.
Chỉ có nhiệm vụ giới thiệu bối cảnh câu chuyện.
Là người thực hiện hành động, bộc lộ tính cách, tư tưởng, tạo ra xung đột và thúc đẩy cốt truyện phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi người kể chuyện xưng 'tôi' và trực tiếp tham gia vào các sự kiện trong truyện, điểm nhìn trần thuật này được gọi là gì?
Điểm nhìn ngôi thứ nhất
Điểm nhìn ngôi thứ ba toàn tri
Điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri
Điểm nhìn nhân vật
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn truyện miêu tả chi tiết diễn biến tâm trạng phức tạp của nhân vật chính khi đối mặt với một quyết định khó khăn. Yếu tố nào của truyện kể đang được nhấn mạnh để thu hút người đọc?
Cốt truyện kịch tính
Thời gian nghệ thuật
Không gian nghệ thuật
Chiều sâu nội tâm nhân vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ ba toàn tri trong truyện kể mang lại ưu thế gì cho người kể chuyện?
Chỉ tập trung vào một nhân vật duy nhất từ đầu đến cuối.
Chỉ có thể kể lại những gì nhân vật chính trải qua.
Bị giới hạn bởi những gì nhân vật chứng kiến hoặc nghe thấy.
Có thể biết và kể lại mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả các nhân vật, đồng thời cung cấp thông tin vượt ra ngoài hiểu biết của nhân vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đọc đoạn trích sau và cho biết yếu tố nào tạo nên sự căng thẳng và kịch tính chính trong tình huống này: 'Anh ta bước vào căn phòng tối, tim đập thình thịch. Tiếng gió rít qua khe cửa như lời thì thầm đe dọa. Anh biết có ai đó đang ở đây, nhưng không thấy gì ngoài bóng tối.'
Tạo ra sự không chắc chắn, bí ẩn và nguy hiểm tiềm ẩn trong bối cảnh (không gian tối, tiếng động lạ).
Giới thiệu quá khứ của nhân vật.
Đưa ra một đoạn hội thoại dài.
Mô tả ngoại hình nhân vật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cốt truyện thường được xây dựng dựa trên yếu tố nào để tạo ra sự phát triển và biến đổi trong câu chuyện?
Mô tả tĩnh về bối cảnh.
Việc liệt kê các đặc điểm của nhân vật.
Sự lặp lại các sự kiện.
Xung đột giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh, hoặc xung đột nội tại trong bản thân nhân vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Từ mới 10A1

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Tế Bào

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Quiz về Văn Minh Cổ Đại

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Quiz về tế bào nhân sơ

Quiz
•
10th Grade
49 questions
Tìm Hiểu Luật Giao Thông

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
CÂU HỎI KINH THÁNH SỐ 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
KTPL

Quiz
•
9th - 12th Grade
47 questions
Kiểm tra kiến thức Sinh học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
ROAR Week 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Bloom Day School Community Quiz

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Cell Phone Free Act

Quiz
•
9th - 12th Grade