
Bài Phản ứng hóa học
Quiz
•
Specialty
•
2nd Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Loan Phạm
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung nóng đá vôi (calcium carbonate) thu được vôi sống (calcium oxide) và khí carbon dioxide. Chất đầu của phản ứng là
A. không khí.
.
B. calcium oxide.
.
C. carbon dioxide.
D. calcium carbonate.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá học?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa.
B. Hơ nóng chiếc thìa inox.
C. Hoà tan muối ăn vào nước.
D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
A. Đốt cháy củi trong bếp.
B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc.
C. Đốt sợi dây đổng trên lửa đèn cồn.
D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai quá trình sau:
(1) Đun nước đá nóng chảy thành nước lỏng.
(2) Nung thuốc tím rắn chuyển thành bột màu đen và có khí không màu thoát ra.
Kết luận đúng là:
A. (1) và (2) đều là biến đổi vật lí.
B. (1) và (2) đều là biến đổi hoá học.
C. (1) là biến đổi vật lí, (2) là biến đổi hoá học.
D. (1) là biến đổi hoá học, (2) là biến đổi vật lí.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong công nghiệp, người ta sản xuất ammonia từ phản ứng tổng hợp giữa nitrogen và hydrogen, có xúc tác bột sắt (iron). Sản phẩm của phản ứng là
A. ammonia.
B. nitrogen.
C. hydrogen.
D. iron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một phản ứng bất kì thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Số phân tử.
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số chất (số chất phản ứng bằng số sản phẩm).
D. Tổng thể tích hỗn hợp phản ứng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, các liên kết giữa các nguyên tử ...(1)... bị phá vỡ, liên kết giữa các nguyên tử ...(2)... được hình thành.
Các từ thích hợp để điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. cùng loại, cùng loại.
B. khác loại, khác loại.
C. khác loại, cùng loại.
D. cùng loại, khác loại.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
S1.7
Quiz
•
University
10 questions
Tết Trung thu
Quiz
•
3rd - 6th Grade
10 questions
KTGK II LỚP 5
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Vui Tết Trung thu lớp 6A6.
Quiz
•
6th Grade
10 questions
KTTX HKII 7
Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Trắc nghiệm quản trị môi trường đa văn hóa
Quiz
•
University
10 questions
Tiếng Việt lớp 1
Quiz
•
1st - 4th Grade
10 questions
Luyện từ và câu
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Specialty
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Charlie Brown's Thanksgiving Adventures
Interactive video
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Subtraction Facts
Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
2nd - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
