
Bài tập định luật Boyle

Quiz
•
Specialty
•
2nd Grade
•
Hard
Hary Slimey
Used 5+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ?
p1V2 = p2V1.
p/V = hằng số.
pV = hằng số.
p/V= hằng số.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
Áp suất, thể tích, khối lượng.
Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
Thể tích, trọng lượng, áp suất.
Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với một lượng khí lí tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất
tỉ lệ nghịch với thể tích.
tỉ lệ thuận với bình phương thể tích.
tỉ lệ thuận với thể tích.
tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là
đường thẳng kéo dài qua O.
đường cong hypebol.
đường thẳng song song trục OT.
đường thẳng song song trục Op.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là
đường thẳng kéo dài qua O.
đường cong hypebol.
đường thẳng song song trục OT.
đường thẳng song song trục Op.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
giảm đi 2 lần.
tăng lên 2 lần.
tăng thêm 4 lần.
không thay đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là
T2 > T1.
T2 = T1.
T2 < T1.
T2 ≤ T1.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí trong một đơn vị thể tích
chưa đủ dữ kiện để kết luận.
tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.
luôn không đổi.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Training

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
untitled

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
S1.7

Quiz
•
University
10 questions
VTGNHH

Quiz
•
University
10 questions
TUẦN 6

Quiz
•
5th Grade
10 questions
kiểm tra tết

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Kinh tế học vi mô chương I

Quiz
•
University
10 questions
PRONOMBRES POSESIVOS

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Specialty
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Proper and Common nouns

Quiz
•
2nd - 5th Grade
15 questions
Multiplication Facts (2,5,10)

Quiz
•
2nd - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Sentence or Fragment?

Quiz
•
2nd - 5th Grade