
Bài 14,15,16 TN

Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Medium
Tú Anh
Used 1+ times
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Công nghệ tế bào bao gồm các chuyên ngành nào?
A. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ sản xuất các chất hoạt tính từ tế bào động vật, thực vật.
B. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ di truyền tế bào.
C. Công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật.
D. Công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật.
Answer explanation
Công nghệ tế bào bao gồm hai chuyên ngành chính là công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật, do đó lựa chọn D là chính xác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Công nghệ tế bào không dựa trên nguyên lí nào?
A. Tính toàn năng của tế bào.
B. Khả năng biệt hoá của tế bào.
C. Khả năng phản biệt hoá của tế bào.
D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào.
Answer explanation
Công nghệ tế bào dựa vào tính toàn năng, khả năng biệt hoá và phản biệt hoá của tế bào. Tuy nhiên, khả năng phân bào giảm nhiễm không phải là nguyên lý chính, do đó D là đáp án đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Sắp xếp nào dưới đây theo thứ tự giảm dần về tính toàn năng của các dòng tế bào là đúng?
A. Dòng tế bào mô phân sinh đỉnh, dòng tế bào mô phân sinh bên, dòng tế bào mô mềm.
B. Dòng tế bào mô phân sinh bên, dòng tế bào mô phân sinh đỉnh, dòng tế bào mô mềm.
C. Dòng tế bào mô mềm, dòng tế bào mô phân sinh bên, dòng tế bào mô phân sinh đỉnh.
D. Dòng tế bào mô mềm, dòng tế bào mô phân sinh đình, dòng tế bào phân sinh bên.
Answer explanation
Dòng tế bào mô phân sinh đỉnh có khả năng phân chia và phát triển mạnh mẽ nhất, tiếp theo là dòng tế bào mô phân sinh bên, và cuối cùng là dòng tế bào mô mềm, vốn ít toàn năng hơn. Do đó, lựa chọn A là đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Sắp xếp nào dưới đây theo thứ tự tăng dần về tính toàn năng của các dòng tế bào là đúng?
A. Dòng tế bào gốc phôi, dòng tế bào gốc cuống rốn, dòng tế bào gốc cơ tim, dòng tế bào mô cơ.
B. Dòng tế bào mô cơ, dòng tế bào gốc cơ tim, dòng tế bào gốc cuống rốn, dòng tế bào gốc phôi.
C. Dòng tế bào mô cơ, dòng tế bào gốc cuống rốn, dòng tế bào gốc cơ tim, dòng tế bào gốc phôi.
D. Dòng tế bào gốc phôi, dòng tế bào gốc cơ tim, dòng tế bào gốc cuống rốn, dòng tế bào mô
Answer explanation
Dòng tế bào mô cơ có tính toàn năng thấp nhất, tiếp theo là dòng tế bào gốc cơ tim, sau đó là dòng tế bào gốc cuống rốn, và cuối cùng là dòng tế bào gốc phôi với tính toàn năng cao nhất. Do đó, lựa chọn B là đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Tính toàn năng của tế bào là:
A. khả năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, cơ quan, cơ thể hoàn chỉnh trong mỗi trường thích hợp.
B. quả trình một tế bào biến đổi thành một loại tế bào mới, có tính chuyên hóa về cấu trúc và chức năng.
C. quá trình kích hoạt tế bào đã biệt hóa thành tế bào mới giảm hoặc không còn tính chuyên hóa về cấu trúc và chức năng:
D. khả năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, cơ quan, cơ thể hoàn chỉnh trong mọi loại môi trường.
Answer explanation
Câu A đúng vì tính toàn năng của tế bào đề cập đến khả năng phân chia và phát triển thành các mô, cơ quan trong môi trường thích hợp, không phải mọi loại môi trường như câu D.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Tế bào sinh dưỡng của thực vật khi được kích hoạt phản biệt hoá sẽ hình thành
A. mô sẹo.
B. mô biểu bì.
C. mô sinh dưỡng.
D. mô sinh sản.
Answer explanation
Khi tế bào sinh dưỡng của thực vật được kích hoạt phản biệt hoá, chúng sẽ hình thành mô sẹo, giúp phục hồi và tái tạo các mô bị tổn thương. Do đó, đáp án đúng là A. mô sẹo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Tế bào trần là loại tế bào thực vật đã được loại bỏ
A. thành tế bào.
B. nhân tế bào.
C. ti thể.
D. lục lạp.
Answer explanation
Tế bào trần là tế bào thực vật đã loại bỏ thành tế bào, cho phép chúng trở nên mỏng hơn và dễ dàng trao đổi chất. Các lựa chọn khác như nhân, ti thể hay lục lạp không bị loại bỏ trong tế bào trần.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
Dân Công Dân

Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
Ôn tập Địa lý lớp 10

Quiz
•
10th Grade
65 questions
Vật lý

Quiz
•
10th Grade
63 questions
Địa lí

Quiz
•
10th Grade
60 questions
KTPL HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
56 questions
Quizizz môn KTPL - 10

Quiz
•
10th Grade
62 questions
Ôn Tập Học Kì II

Quiz
•
10th Grade
56 questions
Truyện kể về các vị thần sáng tạo thế giới

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade