
Câu hỏi về Nguyên Tố Hóa Học

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Easy
Dương Tiến
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
[SBT – KNTT] Ở trạng thái cơ bản nguyên tử ca có cấu hình electron là [Ne]4s1. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố K thuộc nhóm.
A. IIIA.
B. IA.
C. IVA.
D. IIA.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
[SBT – CTST] Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Biết Li (Z=7); Na (Z=11); K (Z=19). Cation M+ là
A. Rb+
B. Na+
C. Li+
D. K+
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
[SBT – KNTT] Hợp hợp kim nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp (~70oC), dễ hóa lỏng nên được dùng làm chất dẫn nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Fe – C
B. Na – K.
C. Al – Mg.
D. Au – Ag.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
[SBT – CD] Trong tự nhiên, các nguyên tố nhóm IA chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là do
A. các nguyên tố nhóm IA chỉ có thể tìm được trong nước ngầm, nước biển.
B. các nguyên tốt nhóm IA đều là những kim loại hoạt động hóa học mạnh nên không tồn tại dạng đơn chất.
C. các nguyên tố nhóm IA thường kết hợp với nhau dể tạo thành các hợp kim bền.
D. các nguyên tố nhóm IA có độ âm điện lớn nên dễ dàng kết hợp với các nguyên tố khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại nhóm IA từ Li đến Cs biến đổi như thế nào?
Tăng dần.
Không đổi.
Không có quy luật.
Giảm dần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Dãy nào sau đây sấp xếp đúng các kim loại theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy?
Hg, Cs, K, Na, Fe, W.
Hg, Na, K, Cs, W, Fe.
Cs, K, Na, Hg, Fe, W.
Hg, Cs, Na, K, Fe, W.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong dãy kim loại nhóm IA từ Li đến Cs. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần là do nguyên nhân nào sau đây?
Độ bền liên kết kim loại giảm dần.
Số electron hóa trị tăng dần.
Khối lượng nguyên tử tăng dần.
Độ âm điện giảm dần.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
12A1_Y2324_KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

Quiz
•
12th Grade
39 questions
Hóa 12XH. Ôn thi hk2. Phần 2

Quiz
•
12th Grade
40 questions
hóa 1

Quiz
•
12th Grade - University
40 questions
LUYỆN TẬP KIỀM-KIỀM THỔ- NHÔM

Quiz
•
12th Grade
40 questions
3. ÔN TN - AMIN aminoaxit PEPTIT protein

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 LỚP 10

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Nguyên tử và bảng tuần hoàn nguyên tố hoá học

Quiz
•
10th Grade - University
37 questions
hoá đề 3

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
significant figures and calculations

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Significant Figures Practice

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Flinn Lab Safety Quiz - General Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Scientific Method, Laws, and Theories

Lesson
•
9th - 12th Grade