
PHẦN 1: CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
Quiz
•
World Languages
•
3rd Grade
•
Practice Problem
•
Medium
03 K69K
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi (Nhớ lại): Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
Fe(s) + H₂SO₄(aq) → FeSO₄(aq) + H₂(g).
CH₃COOH(aq) + C₂H₅OH(aq) ⇌ CH₃COOC₂H₅(aq) + H₂O(l)
C₂H₅OH(aq) + O₂(g) → CH₃COOH(aq) + H₂O(l)
NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi (Tư duy chiến lược): Cho cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g), ∆₍r₎H < 0. Theo nguyên lí Le Chatelier, biện pháp nào sẽ dịch chuyển cân bằng theo chiều thuận (tạo N₂O₄)?
Tăng nhiệt độ của hệ.
Thêm N₂O₄ vào hệ.
Tăng áp suất của hệ.
Giảm lượng NO₂ của hệ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi (Tư duy chiến lược): Quá trình tổng hợp amonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ∆₍r₎H < 0. Biện pháp nào sau đây giúp dịch chuyển cân bằng theo chiều thuận để tăng hiệu suất tạo NH₃?
Tăng nhiệt độ đáng kể.
Giảm áp suất tổng cộng của hệ.
Tăng áp suất và loại bỏ NH₃ khi tạo thành.
Thêm nhiều N₂O₄ vào hệ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dãy chất sau: NaCl; NaOH; ancol etylic; AgNO3; glucose; HNO3; C2H6. Có bao nhiêu chất không điện li?
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Nồng độ H+ càng cao thì giá trị pH càng tăng
Theo Brønsted–Lowry, acid là chất có khả năng cho H+
Trong môi trường có tính acid yếu, giấy pH có màu cam hoặc vàng
Trong môi trường có tính base yếu, giấy pH có màu xanh lục hoặc xanh dương
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng: H2S(aq) + H2O ⇌ HS−(aq) + H3O+(aq). Theo thuyết Brønsted–Lowry, những chất nào là acid?
H2S và H2O
H2S và H3O+
H2S và HS−
H2O và H3O+
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thí nghiệm chuẩn độ, dụng cụ nào dùng để nhỏ từng giọt dung dịch chuẩn một cách chính xác?
Bình định mức
Pipette
Ống đong
Buret
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
51 questions
KTQT
Quiz
•
3rd Grade
50 questions
deu nghề nghiệp
Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
THÊM BỚT SỐ HẠNG
Quiz
•
3rd Grade
51 questions
từ vựng HSK 1
Quiz
•
1st Grade - Professio...
49 questions
Estruturas de escoamento do Paraná: Aeroportos
Quiz
•
3rd Grade
50 questions
Luật 3
Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
Examen
Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
РИЛС 400-450
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for World Languages
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
20 questions
Telling Time in Spanish
Quiz
•
3rd - 10th Grade
21 questions
Dia de Accion de Gracias
Quiz
•
3rd - 5th Grade
28 questions
El Ratón Pablito
Quiz
•
3rd - 8th Grade
25 questions
Gusta vs. Gustan
Quiz
•
KG - 9th Grade
20 questions
Spanish Colors
Quiz
•
KG - 12th Grade
15 questions
Presente Subjuntivo
Quiz
•
KG - 12th Grade
