ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING

University

31 Qs

QTCL- Chapter 1

QTCL- Chapter 1

University

30 Qs

QUIZ MKT CB B1,2

QUIZ MKT CB B1,2

University

31 Qs

CHƯƠNG 5 – QUẢN TRỊ NHÂN LỰC (HUMAN RESOURCE MANAGEMENT)

CHƯƠNG 5 – QUẢN TRỊ NHÂN LỰC (HUMAN RESOURCE MANAGEMENT)

University

40 Qs

C6. An ninh bao mat

C6. An ninh bao mat

University

33 Qs

Quiz về Cấu trúc Thị trường Tài chính

Quiz về Cấu trúc Thị trường Tài chính

University

33 Qs

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp  - HUST

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp - HUST

University

31 Qs

Kinh Tế Vi Mô (1)

Kinh Tế Vi Mô (1)

University

38 Qs

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Nguyễn Linh

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một công ty có các thông tin tài chính sau: - Doanh thu thuần: 12.000 triệu VND - Chi phí hoạt động: 6.000 triệu VND - Chi phí lãi vay: 400 triệu VND - Thuế suất: 20% - Chi phí đầu tư: 2.500 triệu VND - Thay đổi vốn lưu động (AWC): 200 triệu VND - Cổ tức trả cho cổ đông: 300 triệu VND Giá trị FCFF là:

1.780 triệu VND

1.540 triệu VND

2.100 triệu VND

3.000 triệu VND

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một công ty có các số liệu sau: - Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT): 5.000 triệu VND - Chi phí lãi vay: 400 triệu VND - Thuế suất: 25% - Chi phí đầu tư (CAPEX): 1.200 triệu VND - Thay đổi vốn lưu động (AWC): 200 triệu VND Giá trị FCFF là:

A. 2.050 triệu VND

B. 2.350 triệu VND

C. 2.600 triệu VND

D. 2.280 triệu VND

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các thông tin sau: - Thuế suất: 25% - Chi phí đầu tư (CAPEX): 2.000 triệu VND - Thay đổi vốn lưu động (AWC): 600 triệu VND - Cổ tức trả cho cổ đông: 900 triệu VND Giá trị FCFE là:

4.700 triệu VND

4.300 triệu VND

4.760 triệu VND

3.625 triệu VND

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một công ty có các thông tin sau: - Doanh thu thuần trong năm: 12.000 triệu VND - Khoản phải thu bình quân: 1.500 triệu VND - Khoản phải trả bình quân: 900 triệu VND - Hàng tồn kho bình quân: 1.800 triệu VND Kỳ thu tiền trung bình (ADR) là:

45 ngày

27 ngày

43 ngày

36 ngày

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty Z có các thông tin sau: - Giá vốn hàng bán trong năm: 14.400 triệu VND - Khoản phải thu bình quân: 2.000 triệu VND - Khoản phải trả bình quân: 1.400 triệu VND - Hàng tồn kho bình quân: 2.400 triệu VND Kỳ luân chuyển hàng tồn kho bình quân (ADI) là:

61 ngày

62 ngày

60 ngày

63 ngày

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào các số liệu sau: - Doanh thu thuần: 18.000 triệu VND - Khoản phải thu bình quân: 1.800 triệu VND - Khoản phải trả bình quân: 1.200 triệu VND - Hàng tồn kho bình quân: 1.500 triệu VND Kỳ trả tiền trung bình (ADP) là:

24 ngày

25 ngày

23 ngày

26 ngày

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng tiền của doanh nghiệp được hiểu là gì?

Phần lợi nhuận còn lại sau khi trừ chi phí

Toàn bộ các khoản thu và chi phát sinh trong kỳ được ghi nhận theo nguyên tắc kế toán

Toàn bộ các khoản thu tiền và chi tiền thực tế phát sinh trong kỳ

Giá trị tài sản tăng thêm trong kỳ của doanh nghiệp

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?