Untitled Quiz

Untitled Quiz

8th Grade

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kestimbangan kimia

kestimbangan kimia

2nd Grade - University

40 Qs

Utrjevanje za 2. pisno ocenjevanje (3., 4. in 5. poglavje)

Utrjevanje za 2. pisno ocenjevanje (3., 4. in 5. poglavje)

8th Grade

38 Qs

NATURAL SCIENCE TEST: All about food

NATURAL SCIENCE TEST: All about food

3rd - 12th Grade

40 Qs

Grade 8 8F Review

Grade 8 8F Review

7th - 9th Grade

44 Qs

Chemistry Bonding, Chemical Reactions, Acids and Bases Practice

Chemistry Bonding, Chemical Reactions, Acids and Bases Practice

6th - 8th Grade

38 Qs

40 Elements

40 Elements

7th - 12th Grade

40 Qs

Chem Review Part 1

Chem Review Part 1

8th - 9th Grade

43 Qs

YBTC Stuff you def need to know part deux

YBTC Stuff you def need to know part deux

6th - 8th Grade

40 Qs

Untitled Quiz

Untitled Quiz

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Hard

Created by

thanhtinh1979 le

FREE Resource

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau trong các chất: BaO, Fe3O4, SO3, Al2O3, SiO2, C, dung dịch NaOH, H2SO4?

BaO và H2SO4

Fe3O4 và NaOH

SiO2 và C

Al2O3 và SO3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1.2: Tại sao đáy xoong nhôm sau khi cọ sạch và để vào tủ bếp một thời gian lại không còn sáng bóng như lúc đầu?

Vì nhôm bị tác dụng với không khí tạo thành lớp oxit nhôm làm mờ bề mặt.

Vì nhôm bị tan chảy khi để trong tủ bếp.

Vì nhôm hấp thụ hơi nước làm mất độ bóng.

Vì nhôm bị vi khuẩn làm mờ bề mặt.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp thu được N2 tinh khiết từ hỗn hợp O2, N2, SO2, CO2 và hơi nước là gì?

Dẫn hỗn hợp qua dung dịch kiềm để loại CO2 và SO2, làm khô bằng H2SO4 đặc, sau đó dùng Cu nung nóng để loại O2.

Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axit để loại SO2, sau đó làm lạnh để ngưng tụ hơi nước.

Dẫn hỗn hợp qua than hoạt tính để hấp phụ CO2 và SO2, sau đó làm lạnh để ngưng tụ hơi nước.

Dẫn hỗn hợp qua dung dịch muối để loại O2, sau đó làm khô bằng CaCl2.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phương pháp hóa học phù hợp để nhận biết các chất rắn sau: CaO, SiO2, Na2O, MgO, P2O5, ZnO, CuO.

Dùng nước, dung dịch axit và dung dịch kiềm để thử phản ứng đặc trưng của từng chất.

Chỉ dùng nước để thử tan.

Chỉ dùng dung dịch axit để thử phản ứng.

Chỉ dùng dung dịch kiềm để thử phản ứng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3.1: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau: BaO → Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 → Ba(HCO3)2 → BaCO3 → BaCl2 → Ba

BaO + H2O → Ba(OH)2 Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O Ba(AlO2)2 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 + Al(OH)3 Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 + H2O BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O BaCl2 (điện phân nóng chảy) → Ba + Cl2

BaO + CO2 → BaCO3 BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O BaSO4 + Na2CO3 → BaCO3 + Na2SO4 BaCO3 + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O BaCl2 (điện phân nóng chảy) → Ba + Cl2

BaO + HCl → BaCl2 + H2O BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O BaSO4 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + SO3 Ba(AlO2)2 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 + Al(OH)3

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O BaSO4 + Na2CO3 → BaCO3 + Na2SO4 BaCO3 + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O BaCl2 + NaOH → Ba(OH)2 + 2NaCl Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3.2: Khi cho các hỗn hợp rắn sau vào nước dư, hỗn hợp nào tan hết trong nước? (1) FeO, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1:1) (2) Al, K, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:3:1) (3) Na2O, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:2)

Chỉ hỗn hợp (2) tan hết trong nước.

Chỉ hỗn hợp (1) tan hết trong nước.

Chỉ hỗn hợp (3) tan hết trong nước.

Không có hỗn hợp nào tan hết trong nước.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4.1: Hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại: RO và Fe2O3. Dùng khí CO dư để khử hoàn toàn 36 gam hỗn hợp X nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và khí Z. Hấp thụ hoàn toàn khí Z vào 250 ml dung dịch T gồm Ba(OH)2 2,2M và NaOH 0,16M sau khi kết thúc phản ứng thu được 106,38 gam chất rắn. Kim loại R là kim loại nào?

Mg

Fe

Ca

Zn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?