Toán 12 - Tính đơn điệu và cực trị
Interactive Video
•
Mathematics
•
12th Grade
•
Medium
Đồng Đại Nghĩa
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàm số y = f(x) được gọi là ĐỒNG BIẾN trên khoảng (a; b) nếu trong khoảng đó
khi x tăng thì giá trị của y tăng
khi x tăng thì giá trị của y giảm
khi x giảm thì giá trị của y tăng
giá trị của y là không đổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàm số y = f(x) được gọi là NGHỊCH BIẾN trên khoảng (a; b) nếu trong khoảng đó
x tăng thì giá trị của y cũng tăng
x tăng thì giá trị của y giảm
x giảm thì giá trị của y cũng giảm
giá trị của y không thay đổi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hàm số được gọi là đơn điệu trên khoảng (a; b) nếu nó
vừa đồng biến vừa nghịch biến trên khoảng (a; b)
không đồng biến cũng không nghịch biến trên khoảng (a; b)
đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng (a; b)
không thay đổi giá trị với x nằm trong khoảng (a; b)
4.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (a; b) nếu (a) với mọi x thuộc khoảng (a; b) , nghịch biến nếu (b) với mọi x thuộc khoảng (a; b).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu nhận biết điểm x = x0 là điểm cực đại của hàm số y = f(x) là
đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x0
đạo hàm không đổi dấu khi x đi qua x0
đạo hàm bằng không tại x = x0
đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu nhận biết điểm x = x0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f(x) là
đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x0
đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0
đạo hàm không đổi dấu khi x đi qua x0
đạo hàm bằng 0 tại x = x0
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Các điểm cực đại hoặc cực tiểu của hàm số được gọi chung là các điểm
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Để đi tìm các điểm cực trị như trong video thì sau khi tính y' người ta đã làm gì?
Giải y' = 0 để tìm x0
Tìm các điểm x0 mà tại đó y' không tồn tại
Giải y = 0 để tìm x0
Tìm các điểm x0 mà tại đó y không tồn tại
9.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
SSS/SAS
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Tangent Ratio
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Parallel and Perpendicular Lines
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Corresponding Parts Of Congruent Triangles
Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Proportional Relationships in Tables, Graphs, and Equations
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying Proportional Relationships
Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Function Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Week 3 Memory Builder 1 (Term 2) Solving simple equations
Quiz
•
9th - 12th Grade