Bài 17 - Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

Bài 17 - Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHƯƠNG 3: THẠCH QUYỂN - ĐỊA LÍ 10

CHƯƠNG 3: THẠCH QUYỂN - ĐỊA LÍ 10

10th Grade

19 Qs

Kiểm tra 15 phút (khối 10)

Kiểm tra 15 phút (khối 10)

10th Grade

20 Qs

KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TRÁI ĐẤT VÀ THẠCH QUYỂN

KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TRÁI ĐẤT VÀ THẠCH QUYỂN

10th Grade

15 Qs

trắc nghiệm cuối kì 1 năm 2023-2024_lớp 10

trắc nghiệm cuối kì 1 năm 2023-2024_lớp 10

10th Grade

20 Qs

Bài 4: Trái Đất - Thuyết Kiến Tạo Mảng

Bài 4: Trái Đất - Thuyết Kiến Tạo Mảng

9th - 12th Grade

10 Qs

Rèn kĩ năng làm BTTN chủ đề 7.

Rèn kĩ năng làm BTTN chủ đề 7.

10th Grade

20 Qs

địa 6

địa 6

6th Grade - University

10 Qs

Kiểm tra thường xuyên Lớp 10

Kiểm tra thường xuyên Lớp 10

10th - 12th Grade

20 Qs

Bài 17 - Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

Bài 17 - Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Used 16+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thổ nhưỡng là ...

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa , được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa , được đặc trưng bởi độ phì

C. Lớp vật chất vụn bở , trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt

D. Lớp vật chất tự nhiên , được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ phì của đất là

A. Khả năng cung cấp nước , nhiệt , khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật

B. Độ tơi xốp của đất , trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.

C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật.

D. Lượng chất vi sinh trong đất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đất mẹ là nguồn cung cấp chất vô cơ trong đất , có vai trò quyết định tới

A. Độ tơi xốp của đất.

B. Lượng chất dinh dưỡng trong đất.

C. Thành phần khoáng vật , thành phần cơ giới của đất.

D. Khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm tới quá trình hình thành của đất là

A. Làm cho đá gốc bị phá hủy thành các sản phẩm phong hóa.

B. Giúp hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong các tầng đất.

C. Tạo môi trường để vi sinh vật phân giải và tổng hợp chất hữu cơ trong đất.

D. Giúp cho đất chở nên tơi xốp hơn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình hình thành đất , vi sinh vật có vai trò

A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.

B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

C. Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.

D. Hạn chế việc sói mòn đất và góp phần làm biến đổi tính chất của đất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở vùng núi cao , nhiệt độ thấp nên

A. Quá trình phá hủy đá xảy ra chậm , làm cho quá trình hình thành đất yếu.

B. Quá trình phá hủy đá xảy ra nhanh , lớp đất phủ dày.

C. Quá trình phá hủy đá không diễn ra được , không có lớp đất phủ lên bề mặt.

D. Đá bị phá hủy rất nhanh , lớp đất phủ trên bề mặt rất dày.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

So với miền núi thì miền đồng bằng thường có

A. Tầng đất mỏng hơn và cũng ít chất dinh dưỡng hơn.

B. Tầng đất mỏng hơn nhưng giàu chất dinh dưỡng hơn.

C. Tầng đất dày hơn nhưng nghèo chất dinh dưỡng hơn.

D. Tầng đất dày hơn và cũng nhiều chất dinh dưỡng hơn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?