Ôn tập HKII Hóa 9

Ôn tập HKII Hóa 9

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập oxit,bazo,muối,axit

ôn tập oxit,bazo,muối,axit

9th Grade

20 Qs

PEN1LAIAN SUM4TIF KIMI4 12

PEN1LAIAN SUM4TIF KIMI4 12

9th - 12th Grade

20 Qs

CÔNG THỨC HÓA HỌC

CÔNG THỨC HÓA HỌC

9th - 12th Grade

20 Qs

ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ – ANKAN – ANKEN – ANKIN – ANKADIEN

ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ – ANKAN – ANKEN – ANKIN – ANKADIEN

1st Grade - University

17 Qs

Hóa 9. Chủ đề I: Oxit.1

Hóa 9. Chủ đề I: Oxit.1

9th Grade

20 Qs

PHÂN LOẠI - GỌI TÊN CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

PHÂN LOẠI - GỌI TÊN CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

9th - 12th Grade

20 Qs

Hóa 9 - Tiết 14     LUYỆN TẬP

Hóa 9 - Tiết 14 LUYỆN TẬP

9th Grade

20 Qs

este 15.9

este 15.9

8th Grade - University

20 Qs

Ôn tập HKII Hóa 9

Ôn tập HKII Hóa 9

Assessment

Quiz

Chemistry

9th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Ngọc Trung

Used 39+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phản ứng hóa học xảy ra khi cho glucozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 và NH3 được gọi là

Phản ứng tráng gương

Phản ứng cộng

Phản ứng cháy

Phản ứng xà phòng hóa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chất nào sau đây không phải là chất béo?

(C15H31COO)3C3H5.

(C17H33COO)3C3H5.

(C17H35COO)3C3H5.

(CH3COO)3C3H5.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Axit axetic có thể làm quỳ tím chuyển sang màu:

vàng

không chuyển màu

đỏ

xanh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Công thức phân tử của etilen là

C2H4

C2H6

CH4

C2H2

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CH4 được gọi là

Axetilen

Benzen

Etilen

Metan

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Saccarozơ có công thức phân tử là

C3H8O3

C6H12O

C12H22O11

(C6H10O5)n

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

CH4, C2H6, CO2.

CH4, C2H2, CO.

C2H2, C2H6O, CaCO3.

C6H6, CH4, C2H5OH.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?