Li10_toc do-van toc-gia toc

Quiz
•
Physical Ed
•
10th Grade
•
Hard
Hân Nguyễn Ngọc
Used 16+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng đều có đặc điểm
Tốc độ không đổi
Vân tốc thay đổi
Phương của vận tốc thay đổi
Quỹ đạo là đường cong
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật chuyển động tròn đều không có
Tốc độ thay đổi
Vận tốc không đổi
Quỹ đạo là đường tròn
Thời gian đi hết 1 vòng tròn là không đổi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng biến đổi không có đặc điểm nào
Tốc độ thay đổi
Vector vận tốc (vận tốc) có hướng không đổi
Quỹ đạo là đường thẳng
Vận tốc không đổi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Một đại lượng vật lí là đại lượng vector sẽ có các yếu tố
Điểm đặt, độ lớn
Phương, chiều, độ lớn
Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn
Điểm đặt, phương, chiều
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong các đại lượng vật lí dưới đây, cặp đại lượng nào không phải là đại lượng vector (có hướng)
Khoảng cách, tốc độ
Vận tốc, gia tốc
Lực, vận tốc
Lực, gia tốc
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong chuyển động thẳng biến đổi không có đặc điểm nào
Tốc độ thay đổi đều đặn theo thời gian
Vận tốc không đổi vì phương và chiều chuyển động không đổi
Độ lớn của gia tốc là một giá trị khác không
Quỹ đạo là đường thẳng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho chuyển động thẳng đều có phương trình x = 10 + 30.t (km; h). Nhận định nào là đúng
Gốc tọa độ ta chọn tại vị trí cách điểm O của trục tọa độ Ox là 40km
Vật chuyển động theo chiều dương ta chọn cho hệ quy chiếu
Sau 1 giờ kể từ mốc thời gian ta chọn thì vật các gốc tọa độ 30km
Quãng đường vật đi được sau 1 giờ kể từ mốc thời gian ta chọn là 30km
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
ĐỘC TIỂU THANH KÍ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Mô tả dao động điều hòa

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Quiz về Luật Phòng, chống ma tuý

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Quiz về môn cầu lông

Quiz
•
10th Grade
7 questions
Củng cố bài 41

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ứng dụng CNTT

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRIẾT HỌC & SỰ VẬN ĐỘNG, PHÁT TRIỂN

Quiz
•
10th Grade - University
11 questions
TN10_TinhTuongDoiCuaChuyenDong

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade