
môi trường và các nhân tố sinh thái

Quiz
•
Science, Biology
•
9th - 12th Grade
•
Hard

Dang Phuong
Used 9+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
B. Là nơi ở của sinh vật.
C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái là
A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B. Tất cả các yếu tố của môi trường.
C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
C. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
B. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
C. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.
D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Để nấm mốc không phát triển gây ôi thiu Bánh chưng thì cần chú ý tới nhân tố sinh thái nào của môi trường xung quanh?
Nhiệt độ
Độ ẩm
Ánh sáng
Nhiệt độ và độ ẩm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?
A. Có vùng phân bố rộng .
B. Có vùng phân bố hẹp.
C. Có vùng phân bố hạn chế.
D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hành lá để chỗ tối khi mọc mầm lá thường có màu xanh nhạt. Nhân tố sinh thái nào của môi trường ảnh hưởng đến màu sắc của lá hành?
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nước
Similar Resources on Wayground
13 questions
Bài 35 SINH HỌC

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quần thể sinh vật

Quiz
•
9th Grade
10 questions
ĐỘT BIẾN GEN

Quiz
•
12th Grade
10 questions
sinh học

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Đố vui học tập: Hệ sinh thái - Khoa học tự nhiên 8

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Di truyền 29/07

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Sinh 10 , cuối kì 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BỆNH DỊCH VÀ TÁC NHÂN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Enzymes

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring the Basics of Density

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Life Science Unit 1 Review

Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Kinetic and Potential Energy Explained

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
The Evolution of Atomic Theory

Interactive video
•
6th - 10th Grade