Ôn tập học kỳ 2 - Hóa 10

Ôn tập học kỳ 2 - Hóa 10

1st Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP AMONIAC - MUỐI AMONO 11A6,8,10,12

ÔN TẬP AMONIAC - MUỐI AMONO 11A6,8,10,12

1st Grade

27 Qs

HH9 - ÔN HK 1 - 21-22

HH9 - ÔN HK 1 - 21-22

1st Grade

35 Qs

Hợp chất chứa oxi của lưu huỳnh

Hợp chất chứa oxi của lưu huỳnh

1st Grade

25 Qs

Đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa 10

Đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa 10

1st Grade

25 Qs

KT kiến thức nhóm Halogen -Lưu huỳnh và hợp chất

KT kiến thức nhóm Halogen -Lưu huỳnh và hợp chất

KG - 1st Grade

30 Qs

BÀI TẬP OXI- LƯU HUỲNH -2021

BÀI TẬP OXI- LƯU HUỲNH -2021

KG - 1st Grade

31 Qs

khái quát nhóm halogen

khái quát nhóm halogen

1st Grade

27 Qs

Nito

Nito

1st - 2nd Grade

25 Qs

Ôn tập học kỳ 2 - Hóa 10

Ôn tập học kỳ 2 - Hóa 10

Assessment

Quiz

Chemistry

1st Grade

Medium

Created by

dung nguyễn

Used 13+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nhóm oxi – lưu huỳnh có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. 4s24p4.

B. ns2np4.

C. ns2nd4.

D. ns2np5.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là dạng nào sau đây?

A. Đồng vị.

B. Thù hình.

C. Đồng lượng.

D. Hợp kim.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Liên kết trong phân tử O2 là loại liên kết nào?

A. Liên kết công hóa trị không phân cực.

B. Liên kết ion.

C. Liên kết cho nhận.

D. Liên kết cộng hóa trị có cực.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phản ứng của Al với O2 tạo thành sản phẩm là

A. Al2O3.

B. AlO2.

C. Al3O4.

D. Al2O và Al2O3.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để phân biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch nào?

A. NaOH.

B. HCl.

C. H2O2.

D. KI và hồ tinh bột.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng được với O2 tạo thành oxit?

A. Mg, Al, Ag.

B. Al, Fe, Pt.

C. Mg, Al, Fe.

D. Zn, Cu, Au.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là:

A. -2; -1; 0; +4.

B. -2; 0; +4; +6.

C. 0; +4; +6; +8.

D. 0; +3; +5; +7.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?